vietnamese@Ezra:10:18 @ Trong dòng thầy tế lễ cũng có thấy những người đã cưới vợ ngoại bang. Trong con cháu Giê-sua, chít của Giô-xa-đác, và trong vòng các anh em người có Ma -a-xê-gia, Ê-li-ê-xe, Gia-ríp, và Ghê-đa-lia.
vietnamese@Ezra:10:19 @ Chúng hứa đuổi vợ mình, và dâng một con chiên đực làm của lễ chuộc lỗi mình.
vietnamese@Ezra:10:20 @ Trong con cháu Y-mê có Ha-na-ni và Xê-ba-bia.
vietnamese@Ezra:10:21 @ Trong con cháu Ha-rim có Ma -a-xê-gia, Ê-li, Sê-ma-gia, Giê-hi-ên, và U-xia.
vietnamese@Ezra:10:22 @ Trong con cháu Pha-su-rơ có Ê-li-ô-ê-nai, Ma -a-xê-gia, Ích-ma-ên, Na-tha-na-ên, Giô-xa-bát, và Ê-lê -a-sa.
vietnamese@Ezra:10:23 @ Trong người Lê-vi có Giô-xa-bát, Si-mê -i, Kê-la-gia (cũng gọi là Kê-li-ta), Phê-ta-hia, Giu-đa, và Ê-li-ê-xe.
vietnamese@Ezra:10:24 @ Trong các người ca hát có Ê-li -a-síp; trong những người giữ cửa có Sa-lum, Tê-lem, và U-ri.
vietnamese@Ezra:10:25 @ Trong dân Y-sơ-ra-ên: trong con cháu Pha-rốt có Ra-mia, Y-xia, Manh-ki-gia, Mi-gia-min, Ê-lê -a-sa, Manh-ki-gia, Mi-gia-min, Ê-lê -a-sa, Manh-ki-gia, và Bê-na-gia.
vietnamese@Ezra:10:26 @ Trong con cháu Ê-lam có Mát-ta-nia, Xa-cha-ri, Giê-hi-ên, Ap-đi, Giê-rê-mốt, và Ê-li.
vietnamese@Ezra:10:27 @ Trong con cháu Xát-tu có Ê-li -a-síp, Mát-ta-nia, Giê-rê-mốt, Xa-bát, và A-xi-xa.
vietnamese@Ezra:10:28 @ Trong con cháu Bê-bai có Giô-ha-nan, Ha-na-nia, Xáp-bai, và At-lai.
vietnamese@Ezra:10:29 @ Trong con cháu Ba-ni có Mê-su-lam, Ma-lúc, A-đa-gia, Gia-sút, Sê-anh, và Ra-mốt.
vietnamese@Ezra:10:30 @ Trong con cháu Pha-hát-Mô-áp có At-na, Kê-lanh, Bê-na-gia, Ma -a-xê-gia, Mát-ta-nia, Bết-sa-lê-ên, Bin-nui, và Ma-na-se.
vietnamese@Ezra:10:31 @ Trong con cháu Ha-rim có Ê-li-ê-se, Di-si-gia, Manh-ki-gia, Sê-ma-gia, Si-mê-ôn,
vietnamese@Ezra:10:32 @ Bên-gia-min, Ma-lúc, và Sê-ma-ri -a.
vietnamese@Ezra:10:33 @ Trong con cháu Ha-sum có Mát-nai, Mát-ta-ta, Xa-bát, Ê-li-phê-lết, Giê-rê-mai, Ma-na-se, và Si-mê -i.
vietnamese@Ezra:10:34 @ Trong con cháu Ba-ni có Ma-ê-đai, Am-ram, U-ên,
vietnamese@Ezra:10:35 @ Bên-na-gia, Bê-đia, Kê-lu-hu,
vietnamese@Ezra:10:36 @ Va-nia, Mê-rê-mốt, Ê-li -a-síp,
vietnamese@Ezra:10:37 @ Mát-ta-nia, Mát-tê-nai, Gia -a-sai,
vietnamese@Ezra:10:38 @ Ba-ni, Bin-nui, Si-mê -i,
vietnamese@Ezra:10:39 @ Sê-lê-mia, Na-than, A-đa-gia,
vietnamese@Ezra:10:40 @ Mác-nát-bai, Sa-rai, Sa-rai,
vietnamese@Ezra:10:41 @ A-xa-rên, Sê-lê-mia, Sê-ma-ria,
vietnamese@Ezra:10:42 @ Sa-lum, A-ma-ria, và Giô-sép.
vietnamese@Ezra:10:43 @ Trong con cháu Nê-bô có Giê -i-ên, Ma-ti-thia, Xa-bát, Xê-bi-na, Giát-đai, Giô-ên và Bê-na-gia.
vietnamese@Ezra:10:44 @ Hết thảy người ấy đã cưới vợ ngoại bang; và cũng có nhiều người trong bọn ấy có vợ đã sanh đẻ con.
Close Tab