Exodus:25-31



Seeker Overlay ON

* Đức Gi ê-h ô-va ph án c ùng M ôi-se r ng : * H ãy n ói c ùng d ân Y-s ơ-ra n đặng h d âng l v t cho ta ; c ác ng ươi h ãy nh n l y l v t c a m i ng ười c ó l òng th ành d âng cho . * N y l à l v t c ác ng ươi s nh n l y c a h ọ: v àng , b c , v à đồng ; * ch t ím , đỏ đi u , đỏ s m , v i gai m n , l ông d ê, da chi ên đực nhu m đỏ, * da c á n ược , c ây si-tim , * d u th p , h ương li u đặng l àm d u x c v à h ương , * b ích ng c c ùng c ác th ng c kh ác để g n v ào ê-ph ót v à b ng đeo ng c . * H s l àm cho ta m t đền th ánh v à ta s ẽ ở gi a h ọ. * H ãy l àm đi u đó y nh ư ki u đền t m c ùng ki u c ác đồ d ùng m à ta s ch cho ng ươi . * V y , ch úng h ãy đóng m t c ái h òm b ng c ây si-tim ; b d ài hai th ước r ưỡi , b ngang m t th ước r ưỡi , v à b cao c ũng m t th ước r ưỡi , * l y v àng r òng b c trong , b c ngo ài , v à ch y đường vi n chung quanh h òm b ng v àng . * Ng ươi c ũng h ãy đúc b n khoen b ng v àng để t i b n g óc h òm : hai c ái b ên h ông n y , hai c ái b ên h ông kia , * c ùng l àm hai c ây đòn b ng c ây si-tim , b c v àng ; * r i l òn đòn v ào khoen hai b ên h ông h òm , để d ùng đòn khi êng h òm . * Đòn s ẽ ở trong khoen lu ôn , kh ông n ên r út ra . * Ng ươi h ãy c t v ào trong h òm b ng ch ng m à ta s ban cho . * Ng ươi c ũng h ãy l àm m t c ái n p thi ân b ng v àng r òng , b d ài hai th ước r ưỡi , b ngang m t th ước r ưỡi . * L i l àm hai t ượng ch ê-ru-bin b ng v àng gi át m ng , để hai đầu n p thi ân , * l ó ra ngo ài , m t t ượng ở đầu n y v à m t t ượng ở đầu kia . * Hai ch ê-ru-bin s s è c ánh ra , che tr ên n p thi ân , đối di n nhau v à x ây m t v ào n p thi ân . * Ng ươi h ãy để n p thi ân tr ên h òm , r i để v ào trong h òm b ng ch ng m à ta s ban cho . * Ta s g p ng ươi t i đó, v à ở tr ên n p thi ân , gi a hai t ượng ch ê-ru-bin , tr ên h òm b ng ch ng , ta s truy n cho ng ươi c ác m ng l nh v d ân Y-s ơ-ra n . * Ng ươi c ũng h ãy đóng m t c ái b àn b ng c ây si-tim ; b d ài hai th ước , b ngang m t th ước , v à b cao m t th ước r ưỡi , * b c b ng v àng r òng , v à ch y m t đường vi n chung quanh ; * r i l ên be cho t vi b àn , cao ch ng b n ng ón tay v à ch y cho be m t đường vi n v àng . * L i đúc b n c ái khoen v àng , tra v ào b n g óc n ơi ch ân b àn . * Khoen s ẽ ở g n be , để x ỏ đòn khi êng b àn . * Ng ươi h ãy chu t đòn b ng c ây si-tim , b c v àng , r i ng ười ta s d ùng khi êng b àn đó. * L i h ãy l y v àng r òng m à l àm d ĩa , ch én , ch u , v à ly đặng d ùng l àm l qu án . * Tr ên b àn ng ươi s ẽ để b ánh tr n thi ết cho c ó lu ôn lu ôn tr ước m t ta . * Ng ươi c ũng h ãy l àm ch ân đèn b ng v àng r òng . C ái ch ân , c ái th ân , c ái đài , c ái b u c ùng c ái hoa c a đèn đều l àm b ng v àng đánh gi át . * Hai b ên th ân đèn s c ó s áu nh ánh n t ra , h nh ánh b ên n y v à ba nh ánh b ên kia . * Trong s áu nh ánh n t ra tr ên ch ân đèn , m i nh ánh đều s c ó ba c ái đài h ình nh ư h t h nh nh ân c ùng b u v à hoa . * Tr ên th ân ch ân đèn , l i c ũng s c ó b n c ái đài h ình h t h nh nh ân , b u v à hoa . * Trong s áu nh ánh t th ân ch ân đèn n t ra , h c m i hai nh ánh th ì d ưới c ó m t c ái b u . * B u c ùng nh ánh c a ch ân đèn đều b ng v àng r òng nguy ên mi ếng đánh gi át . * Ng ươi c ũng h ãy l àm b y c ái th ếp đèn , đặng h khi th p th ì chi ếu tr ước ch ân đèn . * K éo b t tim c ùng đồ đựng t àn đèn c ũng s b ng v àng r òng . * Ng ười ta s d ùng m t ta l âng v àng r òng l àm ch ân đèn n y v à c ác đồ ph t ùng c a ch ân đèn . * V y , ng ươi h ãy xem , c l àm y nh ư ki u đã ch cho tr ên n úi . * Ng ươi h ãy d ùng m ười b c m àn m à l àm đền t m , m àn d t b ng v i gai m n , ch t ím , đỏ đi u v à đỏ s m , c ó th êu c ác h ình ch ê-ru-bin c c x o . * M i b c m àn b d ài hai m ươi t ám th ước , b r ng b n th ước . C ác b c đều đồng c v i nhau . * M i n ăm b c m àn s k ết d ính l i nhau . * Ng ươi h ãy th t v òng ch t ím n ơi tri êng c a b c m àn th nh t ở đầu b c nguy ên ; v à c ũng l àm nh ư v y cho đầu ch ót c a b c m àn cu i trong b c nguy ên th nh ì. * L i l àm n ăm ch c c ái v òng cho b c m àn th nh t , v à n ăm ch c c ái v òng n ơi đầu tri êng b c nguy ên th nh ì; c ác v òng hai b ên s ẽ đối nhau . * C ũng h ãy l àm n ăm m ươi c ái m óc b ng v àng , r i m óc b c nguy ên n y qua b c nguy ên kia , h u cho đền t m k ết l i th ành m t . * Ng ươi c ũng h ãy k ết m ười m t b c m àn b ng l ông d ê, để d ùng l àm bong che tr ên đền t m . * B d ài m i b c m àn ba ch c th ước , b r ng b n th ước , m ười m t b c đồng m t c v i nhau . * Ng ươi h ãy k ết n ăm b c m àn n y ri êng ra , v à s áu b c m àn kia ri êng ra ; nh ưng h ãy g p đôi b c m àn th s áu tr ước đền t m . * L i th t n ăm ch c c ái v òng n ơi tri êng m àn th nh t , n ém v cu i c a b c nguy ên th nh t , v à n ăm ch c c ái v òng n ơi tri êng m àn c a b c nguy ên th nh ì; * c ũng l àm n ăm ch c c ái m óc b ng đồng , m óc v ào v òng , r i hi p c ái bong l i , để n ó th ành ra m t . * Nh ưng c òn d ư, t c l à ph ân n a c a b c m àn d ư trong b c bong nguy ên , th ì s x xu ng ph ía sau đền t m ; * ph n b d ài d ư trong c ác b c m àn c a bong , b ên n y m t th ước , b ên kia m t th ước , th ì s x xu ng hai b ên h ông đền t m đặng che v y . * Ng ươi h ãy l àm m t t m l á ph b ng da chi ên đực nhu m đỏ để tr ên bong , v à k ết m t t m l á ph b ng da c á n ược đắp l ên tr ên n a . * Ng ươi c ũng h ãy l àm nh ng v án cho v ách đền t m b ng c ây si-tim . * M i t m tr ướng m ười th ước , ho ành m t th ước r ưỡi , * c ó hai c ái m ng li n nhau ; h ết th y c ác t m v án v ách đền t m ng ươi c ũng s l àm nh ư v y . * V ph ía nam đền t m , ng ươi h ãy l àm hai m ươi t m v án ; * d ưới hai m ươi t m v án h ãy đặt b n m ươi l m ng b ng b c ; c hai l m ng d ưới , để ch u hai c ái m ng c a m i t m v án . * L i h ãy l àm hai m ươi t m v án v ph ía b c đền t m , * v à b n m ươi l m ng b ng b c , c d ưới m i t m c ó hai l m ng . * Ng ươi c ũng h ãy l àm s áu t m v án v ph ía sau đền t m , t c l à v h ướng t ây . * V hai g óc ph ía sau đền t m , ph i l àm hai t m v án , * kh ít nhau t d ưới ch í tr ên b i m t c ái khoen n ơi đầu ; hai c ái g óc đều l àm nh ư v y . * Th ế th ì, c ó t ám t m v án v à m ười s áu l m ng b ng b c ; c hai l m ng d ưới m i m t t m v án . * L i , ng ươi h ãy l àm n ăm c ây x à ngang b ng g si-tim cho nh ng t m v án v ph ía b ên n y , * n ăm c ây x à ngang v ph ía b ên kia v à n ăm c ây x à ngang kh ác n a v ph ía sau c a đền t m , t c l à h ướng t ây . * C ây x à ngang gi a s ẽ ở v th ân gi a nh ng t m v án , ch y su t t ừ đầu n y đến đầu kia . * C ũng h ãy l y v àng b c v án c ùng x à ngang , v à l àm nh ng khoen b ng v àng , đặng x c ác c ây x à ngang . * Ng ươi ph i d ng đền t m y nh ư ki u đã ch cho ng ươi tr ên n úi v y . * Ng ươi h ãy l àm m t b c m àn b ng v i gai đậu m n , ch t ím , đỏ đi u , đỏ s m , c ó th êu nh ng h ình ch ê-ru-bin c c x o ; * r i x m àn đó tr ên b n tr b ng c ây si-tim , b c v àng , d ng tr ên b n l tr b ng b c ; c ác m óc tr ụ đều b ng v àng . * Ng ươi s treo m àn đó v ào m óc d ưới b c bong , r i ph ía trong m àn để h òm b ng ch ng ; m àn n y d ùng ph ân bi t cho c ác ng ươi n ơi th ánh v à n ơi ch í th ánh . * Đo n , h ãy để c ái n p thi ân tr ên h òm b ng ch ng , đặt trong n ơi ch í th ánh . * B ên ngo ài b c m àn v ph ía b c đền t m th ì để c ái b àn ; c òn c ây ch ân đèn th ì để v ph ía nam đối ngang c ái b àn . * V c a Tr i ng ươi h ãy l àm m t b c m àn b ng ch t ím , đỏ đi u , đỏ s m , v i gai đậu m n , c ó th êu c c x o ; * r i l àm cho b c m àn n y n ăm c ái tr b ng c ây si-tim , b c v àng ; đinh n ó c ũng b ng v àng , v à đúc n ăm l tr b ng đồng . * Ng ươi c ũng h ãy đóng m t b àn th b ng c ây si-tim , h ình vu ông , n ăm th ước b d ài , n ăm th ước b ngang , v à b cao ba th ước . * N ơi b n g óc b àn th h ãy l àm s ng l ó ra v à b c đồng . * Nh ng đồ ph t ùng c a b àn th th ì h ãy l àm b ng đồng : b ình đựng tro , v á, ảng , n a v à b ình h ương . * L i l àm cho b àn th m t t m r á b ng l ưới đồng ; v à n ơi b n g óc r á l àm b n c ái khoen b ng đồng ; * r i để r á đó d ưới th ành b àn th ờ, t d ưới ch ân l ên đến n a b cao . * C ũng h ãy chu t đòn khi êng b àn th b ng c ây si-tim , b c đồng , * r i x v ào nh ng khoen ; khi khi êng đi , đòn s ẽ ở hai b ên b àn th ờ. * B àn th s ẽ đóng b ng v án , tr ng b ng , l àm y nh ư đã ch cho ng ươi tr ên n úi v y . * Ng ươi c ũng h ãy l àm c ái h ành lang cho đền t m . V ph ía nam c a h ành lang l àm b vi b ng v i gai đậu m n , d ài tr ăm th ước , * c ùng hai ch c c ây tr v à hai ch c l tr b ng đồng ; đinh v à nu ông tr th ì b ng b c . * V ph ía b c c ũng v y ; b vi đó c ó tr ăm th ước b d ài , hai ch c c ây tr v à hai ch c l tr b ng đồng ; đinh v à nu ông tr th ì b ng b c . * B vi c a h ành lang v ph ía t ây c ó n ăm ch c th ước b d ài , m ười c ây tr v à m ười l tr ụ. * B ngang c a h ành lang ph ía tr ước , t c l à ph ía đông , c ó n ăm ch c th ước : ph ía h u * c ó m ười l ăm th ước b vi , ba c ây tr v à ba l tr ụ; * ph ía t c ó m ười l ăm th ước b vi , ba c ây tr v à ba l tr ụ. * C òn c a h ành lang c ó m t b c m àn d ài hai ch c th ước b ng v i gai đậu m n , ch t ím , đỏ đi u , đỏ s m , c ó th êu , c ùng v n c ây tr v à b n l tr ụ. * H ết th y tr xung quanh h ành lang đều s c ó nh nu ông b c ch p l i v i nhau ; đinh tr th ì b ng b c , l tr th ì b ng đồng . * B d ài c a h ành lang được m t tr ăm th ước , b ngang , m i ph ía , n ăm ch c th ước , b cao n ăm th ước ; b vi s b ng v i gai đậu m n , c òn nh ng l tr th ì b ng đồng . * H ết th y đồ ph t ùng d ùng v c ác vi c ph ng s trong đền t m , c ùng c ây n c c a đền t m v à c ây n c c a h ành lang , đều s l àm b ng đồng . * Ng ươi h ãy truy n cho d ân Y-s ơ-ra n đem đến d u l c ô-li-ve ép , đặng th p đèn cho đèn s áng lu ôn lu ôn . * Trong h i m c , ở ngo ài m àn , tr ước h òm b ng ch ng , A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười s lo s a so n đèn , h u cho tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va đèn ch áy lu ôn lu ôn t t i cho đến s áng . Ay l à m t lu t đời đời cho d òng d õi d ân Y-s ơ-ra n ph i gi ữ. * Trong v òng d ân Y-s ơ-ra n , ng ươi h ãy ch n A-r ôn , anh ng ươi , c ùng c ác con trai ng ươi , l à Na -đáp , A-bi-hu , Ê-l ê -a-sa , v à Y-tha-ma , l p l ên l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * Ng ươi h ãy ch ế b ộ áo th ánh cho A-r ôn , anh ng ươi , để ng ười được vinh hi n trang s c . * H ãy truy n cho h ết th y k th ông minh , l à ng ười ta đã ban đầy t ính tr í hu ệ, ch ế b ộ áo cho A-r ôn , đặng bi t ng ười ri êng ra th ánh , h u cho ng ười l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * Đây l à b ộ áo m à h s ch ế: B ng đeo ng c , ê-ph ót , áo d ài , áo l á trong th êu , m ũ v à đai . Th ế th ì, h s ch ế b ộ áo th ánh cho A-r ôn , anh ng ươi , c ùng c ác con trai ng ười , để c ác ng ười đó l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * H s d ùng kim tuy ến , ch m àu t ím , đỏ đi u , đỏ s m , v à v i gai m n . * H s ch ế ê-ph ót b ng kim tuy ến , ch m àu t ím , đỏ đi u , đỏ s m , v à v i gai đậu m n th êu c c x o . * Hai b ên ê-ph ót l àm hai đai vai , đâu đầu v ào ê-ph ót . * Đai để c t ê-ph ót ph ía ngo ài , s l àm nguy ên mi ếng m t c ũng nh ư c ông vi c ê-ph ót , b ng kim tuy ến , ch t ím , đỏ đi u , đỏ s m , v à v i gai đậu m n . * Ng ươi h ãy l y hai vi ên b ích ng c m à kh c c ác t ên con trai Y-s ơ-ra n tr ên : * s áu t ên tr ên vi ên b ích ng c n y , s áu t ên tr ên vi ên b ích ng c kia , t ùy theo th t ng ày sinh c a h ọ. * Ph i kh c c ác t ên con trai Y-s ơ-ra n tr ên hai vi ên b ích ng c đó, nh ư c ách c a th kh c con d u , v à kh m trong khu ôn b ng v àng . * Đo n g n hai vi ên b ích ng c đó tr ên hai đai vai ê-ph ót , d ùng l àm ng c k ni m v con ch áu Y-s ơ-ra n ; A-r ôn s mang t ên c a h tr ên hai vai m ình l àm k ni m tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va . * Ng ươi c ũng h ãy l àm m óc g ài b ng v àng , * đánh hai s i d ây chuy n nh b ng v àng r òng nh ư h ình d ây , r i để chuy n đánh nh ư th ế v ào m óc g ài . * B ng đeo ng c v s x ét đo án , ng ươi c ũng ph i l àm cho c c x o , y nh ư ê-ph ót ; t c l à b ng kim tuy ến , ch t ím , đỏ đi u , đỏ s m , v à v i gai đậu m n . * B ng đeo ng c h ình vu ông v à may l ót ; b d ài m t em-ban , b ngang m t em-ban . * Ng ươi h ãy g n b n h àng ng c v ào b ng đeo ng c : h àng th nh t g n ng c m ã n ão , ng c h ng b ích , v à ng c l c b u ; * h àng th nh ì, ng c ph t úy , ng c lam b u v à ng c kim c ương ; * h àng th ba , ng c h ng b u , ng c b ch m ã n ão , v à ng c t tinh ; * h àng th t ư, ng c hu nh b ích , ng c h ng m ã n ão , v à b ích ng c . C ác ng c n y s kh m v ào khu ôn b ng v àng . * S c ác ng c đó h ết th y l à m ười hai vi ên , t ùy theo t ên c ác con trai Y-s ơ-ra n ; tr ên m i vi ên ng c s kh c t ên c a m t trong m ười hai chi ph ái Y-s ơ-ra n , nh ư ng ười ta kh c con d u v y . * Ng ươi h ãy l àm c ác s i chuy n b ng v àng r òng đánh nh ư h ình d ây , chuy n tr ên b ng đeo ng c ; * r i l àm hai khoanh b ng v àng để ở hai g óc đầu tr ên b ng . * c ùng c t hai s i chuy n v àng v ào hai khoanh n ơi hai đầu b ng , * v à hai đầu s i chuy n c t v ào m óc g ài , đo n g n tr ên hai đai vai ê-ph ót v ph ía đằng tr ước ng c . * Ng ươi c ũng h ãy l àm hai c ái khoanh b ng v àng n a , để v ào hai g óc đầu d ưới c a b ng đeo ng c , v ph ía trong ê-ph ót . * L i l àm hai khoanh kh ác n a b ng v àng , g n v ào hai đầu d ưới đai vai ê-ph ót n ém v ph ía tr ước , ở tr ên đai g n ch gi áp m i . * R i m t s i d ây m àu t ím s c t hai c ái khoanh c a b ng đeo ng c l i c ùng hai c ái khoanh ê-ph ót , h u cho n ó d ính v i đai , đừng r t kh i ê-ph ót . * Th ế th ì, khi n ào A-r ôn v ào n ơi th ánh , s mang tr ên l òng m ình t ên c ác con trai Y-s ơ-ra n n ơi b ng đeo ng c v s x ét đo án , đặng gi l àm k ni m lu ôn lu ôn tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va . * Tr ên b ng đeo ng c c a s x ét đo án , ng ươi h ãy g n u-rim v à thu-mim v ào , đặng khi A-r ôn đến tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va th ì c ác m ón đó s ẽ ở tr ên l òng m ình . Ay v y , tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , A-r ôn s mang s x ét đo án c a con trai Y-s ơ-ra n tr ên l òng m ình lu ôn lu ôn . * Ng ươi c ũng h ãy may áo d ài c a ê-ph ót to àn b ng v i t ím . * Ở gi a áo c ó m t l tr òng đầu v ào ; vi n chung quanh , d t nh ư l ỗ áo gi áp m t l ưới , để cho kh i t ét . * N ơi bi ên d ưới h ãy th t tr ái l u m àu t ím , đỏ đi u , đỏ s m , c ùng chu ông v àng nh ỏ đan tr éo nhau v òng theo vi n , * ngh ĩa l à m t c ái chu ông r i k ế m t tr ái l u , ở v òng kh p chung quanh vi n áo . * Khi A-r ôn h u vi c t ế l ễ, s m c áo đó; v à khi v ào hay ra n ơi th ánh tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , ng ười ta s nghe ti ếng chu ông v àng nh ỏ, v à A-r ôn kh i ch ết v y . * Ng ươi c ũng h ãy l àm m t c ái th b ng v àng r òng , tr ên đó kh c nh ư ng ười ta kh c con d u , r ng : Th ánh Cho Đức Gi ê-h ô-va . * R i l y m t s i d ây m àu t ím bu c th ẻ đó để tr ên đằng tr ước c ái m ũ. * Th ẻ đó s ẽ ở tr ên tr án A-r ôn ; A-r ôn g ánh t i l i c a d ân Y-s ơ-ra n ph m trong khi h d âng c a l th ánh ; th ẻ đó s ẽ ở n ơi tr án A-r ôn lu ôn lu ôn , để d ân s ự được đẹp ý Đức Gi ê-h ô-va . * Ng ươi h ãy ch ế m t c ái áo l á m c trong b ng v i gai m n , m t c ái m ũ b ng v i gai m n v à m t c ái đai th êu . * Ng ươi c ũng h ãy ch ế cho c ác con trai A-r ôn áo l á, đai v à m ũ, h u cho h ọ được vinh hi n v à trang s c . * Đo n , h ãy l y c ác b ộ áo đó m c cho A-r ôn , anh ng ươi , c ùng c ác con trai ng ười ; h ãy x c d u cho , l p v à bi t ri êng ra th ánh , để h l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * H ãy ch ế cho h qu n l ót trong b ng v i gai , đặng che s l õa l ồ, m c t ngang l ưng qu n cho đến b p v ế. * A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười s m c qu n đó trong khi v ào h i m c hay l à đến g n b àn th ờ đặng l àm vi c t ế l trong n ơi th ánh , th ì ch ng m c t i v à ch ng ch ết đâu . Ay l à m t m ng l nh đời đời cho A-r ôn v à d òng d õi ng ười . * Đây l à đi u ng ươi s l àm đặng bi t ri êng A-r ôn v à con trai ng ười ri êng ra th ánh , để h l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * H ãy b t m t con b ò t ơ đực v à hai con chi ên đực kh ông t ì v ít , d ùng b t m ì thi t m n l àm b ánh kh ông men , b ánh nh kh ông men nh i v i d u , v à b ánh tr áng kh ông men t m d u ; * r i để c ác b ánh đó trong m t gi d âng lu ôn l ên c ùng b ò t ơ đực v à hai chi ên đực . * Đo n , ng ươi s bi u A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười đến g n n ơi c a h i m c , r i l y n ước t m cho h ọ. * K ế đó, l y b ộ áo m c cho A-r ôn , t c l à áo l á m c trong , áo d ài c a ê-ph ót , ê-ph ót , v à b ng đeo ng c , r i l y đai c a ê-ph ót th t l ưng cho ng ười ; * đo n đội c ái m ũ l ên đầu v à để th th ánh tr ên m ũ, * c ùng l y d u x c đổ tr ên đầu v à x c cho ng ười . * L i bi u c ác con trai A-r ôn đến g n m c áo l á cho h ọ, * r i l y đai th t l ưng v à đội m ũ cho A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười . Th ế th ì, ch c t ế l s b i m ng l nh định đời đời cho h ọ. Ng ươi l p A-r ôn v à c ác con trai ng ười l à th ế. * Đo n , h ãy d t con b ò t ơ đực l i g n tr ước h i m c , A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười s nh n tay m ình tr ên đầu con b ò đó. * Ng ươi h ãy gi ết b ò đực tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , t i n ơi c a h i m c ; * r i l y huy ết b ò đó, nh úng ng ón tay v ào , b ôi c ác s ng c a b àn th ờ, v à đổ kh p d ưới ch ân b àn th ờ. * C ũng h ãy l y h ết th y nh ng m b c ru t , t m da m ng b c gan , hai tr ái c t v à m tr ên tr ái c t , m à đem x ông tr ên b àn th ờ. * Nh ưng ngo ài tr i qu ân h ãy thi êu h ết th t , da , v à ph n c a con b ò đực đó; ấy l à m t c a l chu c t i v y . * Ng ươi c ũng h ãy b t m t trong hai con chi ên đực , A-r ôn v à c ác con trai ng ươi s nh n tay m ình tr ên đầu n ó; * r i gi ết chi ên đực đó, l y huy ết m à r ưới kh p chung quanh tr ên b àn th ờ. * K ế đó, s chi ên ra t ng mi ếng , r a s ch b l òng v à gi ò đi , r i để l ên tr ên c ác mi ếng đã s v à đầu n ó; * đo n x ông c con chi ên đực t i tr ên b àn th ờ; ấy l à m t c a l thi êu , c ó m ùi th ơm d âng cho Đức Gi ê-h ô-va , t c l à m t c a l d ùng l a d âng l ên cho Đức Gi ê-h ô-va v y . * Đo n , ng ươi h ãy b t con chi ên đực th nh ì, A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười s nh n tay m ình tr ên đầu n ó; * r i ng ươi gi ết chi ên đực đó, l y huy ết b ôi n ơi tr ái tai h u c a A-r ôn v à c a c ác con trai ng ười , tr ên ng ón c ái b àn tay m t v à ng ón c ái b àn ch ân m t ; huy ết c òn d ư h ãy r ưới chung quanh tr ên b àn th ờ. * Ng ươi h ãy l y huy ết n ơi b àn th v à d u x c m à r y tr ên m ình v à qu n áo A-r ôn , c ùng tr ên m ình v à qu n áo c ác con trai ng ười . Nh ư v y , A-r ôn c ùng qu n áo m ình , c ác con trai ng ười c ùng qu n áo h s ẽ được bi t ri êng ra th ánh . * V ì c chi ên đực đó d ùng l àm l truy n ch c , n ên ng ươi h ãy l y m ỡ, đu ôi , m b c ru t , t m da m ng b c gan , hai tr ái c t , c ùng m tr ên tr ái c t v à gi ò b ên h u , * l i l y lu ôn m t b ánh , m t b ánh nh nh i v i d u , v à m t c ái b ánh tr áng trong gi b ánh kh ông men để tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va ; * r i ng ươi để m y m ón đó trong l òng b àn tay A-r ôn , v à trong l òng b àn tay c a c ác con trai ng ươi , m à đưa qua đưa l i tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va . * Đo n , h ãy l y ra kh i b àn tay h ọ đem x ông tr ên b àn th ờ, ở tr ên c a l thi êu , để cho c ó m ùi th ơm tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va ; ấy l à m t c a l d ùng l a d âng l ên cho Đức Gi ê-h ô-va . * C ũng h ãy l y c ái o chi ên đực v l l p A-r ôn m à đưa qua đưa l i tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va . Ay s v ph n ng ươi . * V y , ng ươi s bi t ri êng ra th ánh c ái o v à gi ò c a chi ên đực đã d ùng l àm l l p A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười , t c l à o đã đưa qua đưa l i , v à gi ò đã gi ơ l ên . * L v t n y s do n ơi Y-s ơ-ra n d âng cho A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười t ùy theo m ng l nh đời đời đã l p , v ì l à m t đi u ban cho b i trong c ác c a l th ù ân c a d ân Y-s ơ-ra n , t c l à m t c a l gi ơ l ên m à h d âng cho Đức Gi ê-h ô-va v y . * Nh ng áo th ánh c a A-r ôn s ẽ để l i cho c ác con trai n i sau ng ười , để h m c áo đó, được x c d u v à l p trong ch c t ế l ễ. * Ai trong v òng con trai ng ười được l àm th y t ế l th ế cho ng ươi , m à đến h i m c đặng h u vi c t i n ơi th ánh , th ì s m c áo đó trong b y ng ày . * Đo n , ng ươi h ãy b t con chi ên đực d ùng l àm l thi ết l p m à n u th t n ó trong m t n ơi th ánh . * A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười s ẽ ăn th t chi ên đực đó, c ùng b ánh trong gi n ơi c a h i m c . * V y , h s ẽ ăn c ác m ón n y , b i đó được chu c t i , để l p v à bi t h ri êng ra th ánh ; nh ưng kh ách ngo i bang ch ng được ăn , v ì c ác m ón đó đã bi t ri êng ra th ánh r i . * N ếu th t l thi ết l p v à b ánh c òn d ư l i đến ng ày mai , ng ươi h ãy thi êu trong l a , ch n ên ăn , v ì l à c a đã bi t ri êng ra th ánh . * V y , theo m i đi u ta ph án d n , ng ươi h ãy l àm cho A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười , v à l p h trong b y ng ày . * M i ng ày h ãy d âng m t con b ò t ơ đực đặng chu c t i , v à d âng v ì b àn th m t c a l chu c t i c ùng x c d u cho để bi t b àn th ri êng ra th ánh . * Trong b y ng ày ng ươi h ãy l àm l chu c t i cho b àn th v à bi t ri êng ra th ánh ; b àn th s tr n ên r t th ánh , ph àm v t chi đụng đến đều s ẽ được n ên th ánh v y . * Đây l à c ác đi u ng ươi s d âng l ên b àn th ờ: Hai chi ên con m t tu i , m i ng ày th ường th ường nh ư v y . * Bu i s m mai ng ươi h ãy d âng m t trong hai chi ên con ; con th nh ì h ãy d âng v ào bu i chi u t i . * V i con chi ên th nh t , h ãy d âng m t ph n m ười b t m ì m n nh i v i m t ph n t ư hin d u ép , v à c ùng l qu án m t ph n t ư hin r ượu nho . * V con chi ên th nh ì h ãy d âng v ào bu i chi u t i v i m t c a l v à m t l qu án y nh ư l s m mai ; ấy l à m t c a l thi êu , c ó m ùi th ơm d âng cho Đức Gi ê-h ô-va . * Ay l à m t c a l thi êu m à c ác ng ươi ph i d âng lu ôn lu ôn , tr i qua c ác đời , t i c a h i m c tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , l à n ơi ta s gi áng l âm m à ph án c ùng ng ươi . * V y , ta s c ó t i đó c ùng d ân Y-s ơ-ra n ; ch n y s v ì s vinh hi n ta m à được bi t ri êng ra th ánh . * Ta s bi t h i m c c ùng b àn th ri êng ra th ánh ; c ùng bi t A-r ôn v à c ác con trai ng ười ri êng ra th ánh n a , đặng h l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * Ta s ẽ ở gi a d ân Y-s ơ-ra n , l àm Đức Ch úa Tr i d ân y . * D ân y s bi ết ta l à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i c a ch úng n ó, đã đem ch úng n ó ra kh i x ứ Ê-d íp-t ô đặng gi a v òng h ọ. Ta l à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i c a h ọ. * Ng ươi c ũng h ãy đóng m t c ái b àn th b ng c ây si-tim , để x ông h ương . * M t b àn s vu ông , b d ài m t th ước , b ngang m t th ước , v à b cao hai th ước ; b àn th s c ó b n s ng l ó ra . * Ng ươi h ãy b c v àng r òng tr ên m t , b n c nh chung quanh v à c ác s ng ; c òn t vi ch y đường vi n v àng . * D ưới đường vi n đó, n ơi hai b ên , h ãy l àm hai c ái khoen b ng v àng , để x ỏ đòn d ùng đặng khi êng . * H ãy chu t đòn khi êng b ng c ây si-tim , b c v àng . * Ng ươi s ẽ để b àn th ờ đó tr ước b c m àn che h òm b ng ch ng đối c ùng n p thi ân tr ên h òm , l à n ơi ta s g p ng ươi . * M i bu i s m mai , khi A-r ôn l àm đèn , s x ông h ương t i n ơi đó. * V ào l úc chi u t i , khi A-r ôn th p đèn , c ũng s x ông h ương : ấy l à m t th h ương ph i x ông tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va lu ôn lu ôn , tr i qua c ác đời . * Tr ên b àn th n y ch x ông h ương l ạ, ho c d âng c a l thi êu , c a l chay hay l à l qu án n ào h ết . * Nh ưng tr i qua c ác đời , m i n ăm m t l n , A-r ôn s l y huy ết c a con sinh t ế chu c t ôi , b ôi tr ên s ng b àn th n y đặng chu c t i cho n ó. Ay s l à m t vi c r t th ánh cho Đức Gi ê-h ô-va . * Đức Gi ê-h ô-va c ũng ph án c ùng M ôi-se r ng : * Khi n ào ng ươi đi m s d ân Y-s ơ-ra n đặng k ê s ổ, m i t ên ph i n p ti n đền m ng m ình cho Đức Gi ê-h ô-va , h u cho kh i m c tai n n chi trong khi k ê s ổ. * K n ào c ó t ên trong s ph i n p n a si ếc-l ơ, t ùy si ếc-l ơ c a n ơi th ánh , c n n ng hai m ươi gh ê-ra ; v y , n a si ếc-l ơ, t c l à c a d âng cho Đức Gi ê-h ô-va . * M i ng ười c ó t ên v ào s t hai m ươi tu i s p l ên s d âng c a n y cho Đức Gi ê-h ô-va . * Khi d âng c a n y cho Đức Gi ê-h ô-va đặng đền m ng m ình , ng ười gi àu kh ông n p tr i , ng ười ngh èo kh ông n p thi ếu n a si ếc-l ơ. * V y , ng ươi th âu ti n đền m ng c a d ân Y-s ơ-ra n , r i d ùng ti n đó v ào vi c h i m c ; ấy l à m t k ni m c a d ân Y-s ơ-ra n tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , đặng đền m ng m ình . * Đức Gi ê-h ô-va l i ph án c ùng M ôi-se n a r ng : * Ng ươi h ãy l àm m t c ái th ùng v i ch ân th ùng b ng đồng , đặng r a m ình trong , r i để gi a kho ng c a h i m c v à b àn th ờ, v à đổ n ước v ào . * A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười s r a tay v à ch ân m ình trong . * Khi h v ào h i m c s l y n ước r a m ình , h u cho h kh i ch ết ; v à khi l i g n b àn th ờ đặng ph ng s ự, t c l à x ông c a l d ùng l a d âng cho Đức Gi ê-h ô-va , h c ũng ph i gi nh ư v y . * Th ế th ì, h h ãy r a tay v à ch ân , h u cho kh i ch ết . Ay l à m t l ệ đời đời cho A-r ôn , c ùng d òng d õi ng ười tr i qua c ác đời . * Đức Gi ê-h ô-va l i ph án c ùng M ôi-se r ng : * H ãy g óp c ác h ương li u t t nh t : m t d ược n ước n ăm tr ăm si ếc-l ơ; h ương nh c qu ế ph ân n a s ố đó, t c l à hai tr ăm r ưỡi ; h ương x ương b hai tr ăm r ưỡi ; * qu ế-b ì n ăm tr ăm , đều theo si ếc-l ơ n ơi th ánh , v à m t hin d u ô-li-ve . * Ng ươi h ãy l y c ác h ương li u đó theo ph ép h òa h ương , ch ế ra m t th d u th ơm d ùng l àm d u x c th ánh . * Đo n , l y x c cho h i m c c ùng h òm b ng ch ng , * b àn th c ùng c ác đồ ph t ùng , ch ân đèn c ùng c ác đồ ph t ùng , b àn th x ông h ương , * b àn th c a l thi êu c ùng c ác đồ ph t ùng , c ái th ùng v à ch ân th ùng . * Ay v y , ng ươi s bi t c ác v t n y ri êng ra th ánh , h u cho l àm r t th ánh , h m ón chi đụng đến , đều s ẽ được n ên th ánh . * Ng ươi c ũng h ãy x c d u cho A-r ôn c ùng c ác con trai ng ười , bi t h ri êng ra th ánh , để l àm ch c t ế l tr ước m t ta . * L i h ãy n ói c ùng d ân Y-s ơ-ra n r ng : V ph n ta , d u n y s l à d u x c th ánh tr i qua m i đời c ác ng ươi . * Ch n ên đổ tr ên x ác th t lo ài ng ười , v à c ũng đừng l àm d u n ào kh ác theo ph ép h òa h ương đó; d u n y l à th ánh , c ũng s th ánh cho c ác ng ươi . * H ai ch ế m t th h òa h ương gi ng nh ư v y , v à đem r ưới tr ên m ình ng ười ngo i bang , s b tru t kh i v òng d ân s ự. * Đức Gi ê-h ô-va ph án c ùng M ôi-se n a r ng : H ãy l y c ác h ương li u , t c t ô hi p h ương , loa y m h ương , phong chi h ương , c ùng thanh nh ũ h ương , m i th b ng nhau , * theo ph ép h òa h ương , ch ế ra m t th h ương , m n , trong v à th ánh . * H ãy nghi n n ó ra b t , r i để tr ước h òm b ng ch ng trong h i m c , t c l à n ơi ta s g p ng ươi : v ph n c ác ng ươi , h ương n y s l à m t v t r t th ánh . * C òn th h ương m à ng ươi s ch ế, ch ch ế gi ng nh ư ph ép h òa h ương n y ; ấy l à m t v t ng ươi n ên bi t ri êng ra th ánh cho Đức Gi ê-h ô-va . * H k n ào l àm gi ng y nh ư v y đặng ng i m ùi , s b tru t kh i v òng d ân s ự. * Đức Gi ê-h ô-va ph án c ùng M ôi-se n a r ng : * N y , ta đã k êu t ên B ết-sa-l ê-ên , con trai c a U-ri , ch áu c a Hu-r ơ, trong chi ph ái Giu a . * Ta đã l àm cho ng ười đầy d y Th n c a Đức Ch úa Tr i , s kh ôn ngoan , s th ông s áng , v à s hi u bi ết để l àm m i th ngh th ợ, * đặng b ày ra v à ch ế t o đồ v àng , b c v à đồng , * đặng kh ác v à kh m ng c , đẽo g v à l àm được m i th ngh th ợ. * Đây , ta l i cho m t ng ười ph vi c , t ên l à Ô-h ô-li p , con trai c a A-hi-sa-m c , trong chi ph ái Đan . Ta c ũng đã ban s th ông minh cho m i ng ười t ài n ăng , h u cho h l àm c ác vi c ta đã ph án d n ng ươi , * l à h i m c , h òm b ng ch ng , n p thi ân tr ên h òm , c ùng đồ d ùng trong h i m c ; * b àn th c ùng đồ ph t ùng , ch ân đèn b ng v àng r òng v à đồ ph t ùng , b àn th x ông h ương , * b àn th d âng c a l thi êu c ùng đồ ph t ùng , c ái th ùng v à ch ân th ùng ; * áo l ễ, áo th ánh cho A-r ôn th y t ế l c ả, v à b ộ áo cho c ác con trai ng ười , đặng l àm ch c t ế l ễ; * d u x c , v à h ương th ơm c a n ơi th ánh . C ác ng ười đó ph i l àm h ết th y theo l i ta đã ph án d n ng ươi . * Đức Gi ê-h ô-va l i ph án c ùng M ôi-se r ng : * Ph n ng ươi , h ãy n ói c ùng d ân Y-s ơ-ra n r ng : Nh t l à c ác ng ươi h ãy gi ng ày sa-b át ta , v ì l à m t d u gi a ta v à c ác ng ươi , tr i qua m i đời , để thi ên h bi ết r ng ta , l à Đức Gi ê-h ô-va , l àm cho c ác ng ươi n ên th ánh . * V y , h ãy gi ng ày sa-b át , v ì l à m t ng ày th ánh cho c ác ng ươi . K n ào ph m đến ng ày đó, ph i b x t ử; k n ào l àm m t vi c chi trong ng ày đó, c ũng s b tru t kh i v òng d ân s ự. * Ng ười ta s l àm c ông vi c trong s áu ng ày , nh ưng qua ng ày th b y l à ng ày sa-b át , t c l à ng ày ngh ỉ, bi t ri êng ra th ánh cho Đức Gi ê-h ô-va . Trong ng ày sa-b át h ai l àm m t vi c chi s b x t ử. * Ay v y , d ân Y-s ơ-ra n s gi ng ày sa-b át tr i c ác đời c a h ọ, nh ư m t giao ước đời đời . * Ay l à m t d u đời đời cho ta c ùng d ân Y-s ơ-ra n , v ì Đức Gi ê-h ô-va đã d ng n ên tr i v à đất trong s áu ng ày , qua ng ày th b y Ng ài ngh v à l y s c l i . * Khi Đức Gi ê-h ô-va đã ph án xong c ùng M ôi-se t i n úi Si-na -i , b èn cho ng ười hai b ng ch ng b ng đá, v i ng ón tay Đức Ch úa Tr i vi ết ra . * D ân s th y M ôi-se tr ên n úi ch m xu ng , b èn nh óm l i chung quanh A-r ôn m à n ói r ng : N ào ! h ãy l àm c ác th n để đi tr ước ch úng t ôi đi , v ì v ph n M ôi-se n y , l à ng ười đã d n ch úng t ôi ra kh i x ứ Ê-d íp-t ô, ch úng t ôi ch ng bi ết đi u chi đã x y đến cho ng ười r i .

Seeker Overlay: Off On
Bible:
Bible:
Book: