1Chronicles:6:31-81



Seeker Overlay ON

* Sau khi h òm giao ước đã để y ên r i , vua Đa-v ít c ó đặt nh ng k ẻ để coi s óc vi c h át x ướng trong đền Đức Gi ê-h ô-va . * Ch úng h u vi c tr ước đền t m v vi c h át x ướng cho đến khi vua Sa-l ô-m ôn x ây xong đền th c a Đức Gi ê-h ô-va t i Gi ê-ru-sa-lem : ai n y đều theo ban th m ình m à l àm vi c . * Đây l à nh ng k ch u ch c v i con trai m ình . Trong con ch áu K ê-h át c ó H ê-man l à k nh ã nh c , con trai c a Gi ô-ên , Gi ô-ên con trai c a Sa-mu n , * Sa-mu n con trai c a En-ca-na , En-ca-na con trai c a Gi ê-r ô-ham , Gi ê-r ô-ham con trai c a Ê-li n , Ê-li n con trai c a Th ô -a , * Th ô -a con trai c a Xu-ph ơ, Xu-ph ơ con trai c a En-ca-na , En-ca-na con trai c a Ma-h át , Ma-h át con trai c a A-ma-sai , * A-ma-sai con trai c a En-ca-na , En-ca-na con trai c a Gi ô-ên , Gi ô-ên con trai c a A-xa-ria , A-xa-ria con trai c a X ô-ph ô-ni , * X ô-ph ô-ni con trai c a Ta-h át , Ta-h át con trai c a At-si , At-si con trai c a Ê-bi -a-s áp , Ê-bi -a-s áp con trai c a C ô-r ê, * C ô-r ê con trai c a D ít-s ê-ha , D ít-s ê-ha con trai c a K ê-h át , K ê-h át con trai c a L ê-vi , L ê-vi con trai c a Y-s ơ-ra n . * A-s áp , anh em c a H ê-man , ch u ch c b ên h u ng ười . A-s áp l à con trai c a B ê-r ê-kia , B ê-r ê-kia con trai c a Si-m ê -a , * Si-m ê -a con trai c a Mi-ca n , Mi-ca n con trai c a Ba-s ê-gia , Ba-s ê-gia con trai c a Manh-ki-gia , * Manh-ki-gia con trai c a Et-ni , Et-ni con trai c a X ê-ra , X ê-ra con trai c a A a-gia , * A a-gia con trai c a Ê-than , Ê-than con trai c a Xim-ma , Xim-ma con trai c a Si-m ê -i , * Si-m ê -i con trai c a Gia-h át , Gia-h át con trai c a Gh t-s ôn , Gh t-s ôn con trai c a L ê-vi . * C ác con ch áu c a M ê-ra-ri , anh em c a ch úng , đều ch u ch c b ên t ả, l à Ê-than con trai c a Ki-si , Ki-si con trai c a Ap i , Ap i con trai c a Ma-l úc , * Ma-l úc con trai c a Ha-sa-bia , Ha-sa-bia con trai c a A-ma-xia , A-ma-xia con trai c a Hinh-kia , * Hinh-kia con trai c a Am-si , Am-si con trai c a Ba-ni , Ba-ni con trai c a S ê-me , * S ê-me con trai c a M ách-l ị, M ách-l con trai c a Mu-si , Mu-si con trai c a M ê-ra-ri , M ê-ra-ri con trai c a L ê-vi . * C ác anh em ch úng , l à nh ng ng ười L ê-vi kh ác , đều được c t l àm m i vi c trong đền t m c a Đức Ch úa Tr i . * A-r ôn v à c ác con trai ng ười đều d âng c a l ho c tr ên b àn th v c a l thi êu hay tr ên b àn th x ông h ương , l àm m i vi c n ơi ch í th ánh , v à l àm l chu c t i cho Y-s ơ-ra n , theo nh ư m i s M ôi-se , đầy t ớ Đức Ch úa Tr i , đã tr di t . * Đây l à d òng d õi c a A-r ôn : Ê-l ê -a-sa con trai c a A-r ôn , Phi-n ê -a con trai c a Ê-l ê -a-sa , A-bi-sua con trai c a Phi-n ê -a , * Bu-ki con trai c a A-bi-sua , U-xi con trai c a Bu-ki , X ê-ra-hi-gia con trai c a U-xi , * M ê-ra-gi t con trai c a X ê-ra-hi-gia , A-ma-ria con trai c a M ê-ra-gi t , A-hi-t úp con trai c a A-ma-ria , * Xa -đốc con trai c a A-hi-t úp , A-hi-ma ch con trai c a Xa -đốc . * N y l à n ơi c a con c ái A-r ôn , t ùy theo n ơi đóng tr i m ình trong địa ph n ch úng . H h àng K ê-h át b t th ăm tr ước h ết . * H ph ân c p cho ch úng th ành H ếp-r ôn t i x Giu a v à c ác c õi b n ph ía . * Song đất ru ng v à h ương th ôn c a th ành đều ban cho Ca-l ép , con trai Gi ê-phu-n ê. * L i con ch áu A-r ôn được nh ng th ành n n áu , l à H ếp-r ôn , L íp-na , v à địa h t n ó; Gia-tia , Ech-t ê-m ô -a , v à địa h t n ó; * Hi-l ên , v i địa h t n ó; Đê-bia , v i địa h t n ó; * A-san , v i địa h t n ó; B ết-S ê-m ết , v i địa h t n ó. * B i t chi ph ái B ên-gia-min h ọ được Gh ê-ba , v i địa h t n ó; A-l ê-m ết , v i địa h t n ó; A-na-t t , v i địa h t n ó. C ác th ành c a ch úng c ng l i được m ười ba c ái , t ùy theo gia t c h ọ. * Con ch áu K ê-h át c òn l i b t th ăm m à được m ười th ành trong n a chi ph ái M ê-na-se . * Con ch áu Gh t-s ôn , t ùy theo h h àng , đều được m ười ba th ành b i trong chi ph ái Y-sa-ca , chi ph ái A-se , chi ph ái N ép-tha-li , v à chi ph ái Ma-na-se t i đất Ba-san . * Con ch áu M ê-ra-ri , t ùy theo gia t c h ọ, đều b t th ăm m à được m ười hai th ành , b i trong chi ph ái Ru-b ên , chi ph ái G át v à chi ph ái Sa-bu-l ôn . * D ân Y-s ơ-ra n chia c p cho ng ười L ê-vi c ác th ành y v à địa h t n ó. * H b t th ăm m à cho b i trong chi ph ái Giu a , chi ph ái Si-m ê-ôn , v à chi ph ái B ên-gia-min , nh ng th ành đã k ể ở tr ên . * Trong ng ười K ê-h át c ó m y nh à đã được nh ng th ành b i trong chi ph ái Ep-ra-im ; * ch úng được nh ng th ành n n áu , l à Si-chem v i địa h t n ó, t i tr ên n úi Ep-ra-im , Gh ê-xe v i địa h t n ó, * Gi c-m ê-am v i địa h t n ó, B ết-H ô-r ôn v i địa h t n ó, * A-gia-l ôn v i địa h t n ó, G át-Rim-m ôn v i địa h t n ó; * v à b i trong n a chi ph ái M ê-na-se h ọ được A-ne v i địa h t n ó, Bi-l ê-am v i địa h t n ó. Ng ười ta chia c p c ác th ành y cho nh ng ng ười c a d òng K ê-h át c òn s ót l i . * Con ch áu Gh t-s ôn b i h h àng c a n a chi ph ái M ê-na-se , được G ô-lan ở đất Ba-san v i địa h t n ó; Ach-ta-r t v i địa h t n ó; * b i chi ph ái Y-sa-ca , h ọ được K ê-đe v i địa h t n ó; * Ra-m t v i địa h t n ó; A-nem v i địa h t n ó; * b i chi ph ái A-se , h ọ được Ma-sanh v i địa h t n ó; Ap -đôn v i địa h t n ó; Hu-c ô v i địa h t n ó; * R ê-h p v i địa h t n ó; * b i chi ph ái N ép-ta-li , h ọ được K ê-đe trong Ga-li-l ê, v i địa h t n ó; Ham-m ôn v i địa h t n ó; Ki-ria-ta-im v i địa h t n ó. * Con ch áu M ê-ra-ri c òn s ót l i b i chi ph ái Sa-bu-l ôn được Ri-m ô-n ô v i địa h t n ó; Tha-b ô v i địa h t n ó; * c òn b ên kia s ông Gi ô-đanh v ph ía đông , đối ngang Gi ê-ri-c ô, b i chi ph ái Ru-b ên , h ọ được B ết-se trong r ng v i địa h t n ó; Gia-xa v i địa h t n ó; * K ê-đê-m t v i địa h t n ó; M ê-ph át v i địa h t n ó; * b i chi ph ái G át , h ọ được Ra-m t ở đất Ga-la t , v i địa h t n ó; Ma-ha-na-im v i địa h t n ó; * H ết-b ôn v i địa h t n ó; Gia -ê-xe v i địa h t n ó.

Seeker Overlay: Off On

[Bookof1Chronicles] [1Chronicles:5] [1Chronicles:6] [1Chronicles:7] [Discuss] Tag 1Chronicles:6:31-81 [Audio][Presentation]
Bible:
Bible:
Book: