1Kings:15



Seeker Overlay ON

* N ăm th m ười t ám đời vua Gi ê-r ô-b ô-am , con trai N ê-b át , th ì A-bi-giam l ên ng ôi l àm vua Giu a . * Ng ười tr v ì ba n ăm Gi ê-ru-sa-lem . M ng ười t ên l à Ma -a-ca , con g ái c a A-bi-sa-l ôm . * Ng ười đi trong c ác t i l i c a cha ng ười đã ph m tr ước ng ười ; v à l òng ng ười kh ông tr n l ành v i Gi ê-ho-va Đức Ch úa Tr i ng ười nh ư th l òng Đa-v ít , t ph ng ười . * Nh ưng v ì c ớ Đa-v ít , Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i c a ng ười d ành cho ng ười m t ng n đèn trong Gi ê-ru-sa-lem , l p con trai ng ười l àm k k ế v ng ười , v à khi ến cho Gi ê-ru-sa-lem c òn ho ài ; * v ì Đa-v ít l àm đi u thi n tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , v à ngo ài vi c U-ri , ng ười H ê-t ít , tr n đời ng ười kh ông x ây b ỏ đi u g ì c a Đức Gi ê-h ô-va đã truy n cho . * V ả, R ô-b ô-am v à Gi ê-r ô-b ô-am đánh gi c nhau tr n đời m ình . * C ác c ông vi c kh ác c a A-bi-giam , m i vi c ng ười l àm , đều ch ép trong s ách s k ý c a c ác vua Giu a . A-bi-giam v à Gi ê-r ô-b ô-am c ũng đánh gi c nhau . * A-bi-giam an gi c v i t ph m ình , v à ng ười ta ch ôn ng ười t i trong th ành Đa-v ít . A-sa , con trai ng ười , k ế v ng ười . * N ăm th hai m ươi , đời vua Gi ê-r ô-b ô-am l à vua Y-s ơ-ra n , th ì A-sa l ên ng ôi l àm vua Giu a . * Ng ười cai tr b n m ươi m t n ăm t i Gi ê-ru-sa-lem . B à n i ng ười t ên l à Ma -a-ca , con g ái c a A-bi-sa-l ôm . * A-sa l àm đi u thi n tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , y nh ư Đa-v ít , t ph ng ười , đã l àm . * Ng ười đu i b m v ĩ gian kh i x ứ, v à d y h ết th y h ình t ượng m à t ph ng ười đã l àm . * L i , ng ười c ũng c t ch c th ái h u kh i Ma -a-ca , b à n i m ình , b i v ì b à c ó d ng t ượng At-t t-t ê. A-sa đánh h h ình t ượng c a b à, đốt t i trong tr ũng X ết-r ôn . * Song ng ười kh ông tr b c ác n ơi cao ; d u v y , đối v i Đức Gi ê-h ô-va , l òng A-sa l à tr n l ành c ả đời m ình . * Ng ười đem để l i trong đền Đức Gi ê-h ô-va nh ng v t th ánh c a cha ng ười , v à nh ng v t m à ch ính m ình ng ười đã bi t ri êng ra th ánh , ho c v àng , b c , hay l à c ác kh í d ng . * A-sa , vua Giu a , v à Ba -ê-sa , vua Y-s ơ-ra n , đánh gi c nhau tr n đời m ình . * Ba -ê-sa , vua Y-s ơ-ra n , đi l ên đánh Giu a , x ây đồn l ũy Ra-ma , để l àm cho d ân s c a A-sa , vua Giu a , kh ông ra v ào n ơi A-sa , vua Giu a được . * Khi y , A-sa b èn l y h ết nh ng b c v à v àng c òn l i trong kho c a đền Đức Gi ê-h ô-va v à trong kho n ơi cung c a vua , giao cho đều t m ình ; đo n sai h ọ đến B ên-Ha -đát , con trai T áp-ri-m ôn , ch áu H ê-xi n , vua Sy-ri , ở Đa-m ách , v à n ói r ng : * Ch úng ta h ãy l p giao ước v i nhau , y nh ư cha c a ông v à cha ta đã l àm . K ìa , ta sai đem l v t b ng b c v à v àng ; h ãy đi ph á l i giao ước c a ông v i Ba -ê-sa , vua Y-s ơ-ra n , để h n dan xa ta . * B ên-Ha -đát nghe l i vua A-sa ; b èn sai c ác quan t ướng m ình h ãm đánh nh ng th ành c a Y-s ơ-ra n , chi ếm l y Y-gi ôn , Đan , A-b ên-B ết-Ma-ca , v à c x Ki-n ê-r t v i x N ép-ta-li . * Ba -ê-sa hay được đi u đó, li n th ôi x ây đắp đồn Ra-ma , m à r út v ề ở t i Ti t-sa . * Vua A-sa b èn nh óm h ết th y ng ười Giu a , kh ông tr m t ai ; ch úng đem đi nh ng đá v à g m à Ba -ê-sa đã d ùng x ây đắp đồn Ra-ma . Vua A-sa d ùng đồ ấy đặng x ây c t Gh ê-ba trong x B ên-gia-min , v à M ích-ba . * C ác c ông vi c kh ác c a A-sa , quy n th ế c a ng ười , m i vi c ng ười l àm , v à c ác th ành ng ười x ây c t , đều đã ch ép trong s k ý c a c ác vua Giu a . Khi ng ười đã gi à r i , th ì đau ch ơn . * A-sa an gi c c ùng t ph ng ười , v à được ch ôn v i h trong th ành Đa-v ít , t ti ên ng ười . Gi ô-sa-ph át , con trai ng ười , k ế v ng ười . * N ăm th hai đời A-sa , vua Giu a , Na -đáp , con trai Gi ê-r ô-b ô-am , l ên ng ôi l àm vua Y-s ơ-ra n , v à tr v ì tr ên Y-s ơ-ra n hai n ăm . * Ng ười l àm đi u ác tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , đi theo đường c a t ph m ình , ph m t i m à Gi ê-r ô-b ô-am đã ph m v à khi ến cho Y-s ơ-ra n can ph m n a . * Ba -ê-se , con trai A-hi-gia , v nh à Y-sa-ca , l àm ph n ng ười ; trong l úc Na -đáp v à c Y-s ơ-ra n v ây Ghi-b ê-th ôn , v n thu c v d ân Phi-li-tin , th ì Ba -ê-se gi ết ng ười t i đó. * Ay l à nh m n ăm th ba đời A-sa , vua Giu a , m à Ba -ê-sa gi ết Na -đáp v à tr v ì th ế cho ng ười . * V a khi ng ười l ên ng ôi l àm vua , th ì gi ết h ết th y ng ười thu c v nh à Gi ê-r ô-b ô-am , kh ông để s ót m t ai , đến đỗi đã di t h ết trong nh à Gi ê-r ô-b ô-am , theo nh ư l i Đức Gi ê-h ô-va đã c y mi ng A-hi-gia , k t ôi t Ng ài Si-l ô, m à ph án ra ; * ấy v ì c t i l i c a Gi ê-r ô-b ô-am đã ph m l àm cho Y-s ơ-ra n c ũng ph m t i , v à ch c gi n Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i c a Y-s ơ-ra n . * C ác c ông s kh ác c a Na -đáp , m i vi c ng ười l àm , đều đã ch ép trong s k ý c a c ác vua Y-s ơ -a n . * V ả, A-sa , vua Giu a , v à Ba -ê-sa , vua Y-s ơ-ra n , đánh gi c nhau tr n đời m ình . * N ăm th ba đời A-sa , vua Giu a , th ì Ba -ê-sa , con trai A-hi-gia , l ên l àm vua c a Y-s ơ-ra n ; ng ười t i Ti t-sa , v à cai tr hai m ươi b n n ăm . * Ng ười l àm đi u ác tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , đi theo đường c a Gi ê-r ô-b ô-am , v à t i l i m à Gi ê-r ô-b ô-am đã ph m l àm cho Y-s ơ-ra n c ũng ph m t i .

Seeker Overlay: Off On

[Bookof1Kings] [1Kings:14] [1Kings:15] [1Kings:16] [Discuss] Tag 1Kings:15 [Audio][Presentation]
Bible:
Bible:
Book: