2Samuel:8-11



Seeker Overlay ON

* Sau đi u đó, Đa-v ít đánh b i d ân Phi-li-tin , b t ph c ch úng n ó, v à c t quy n kinh đô kh i ch úng n ó. * Ng ười c ũng đánh d ân M ô-áp , b t ch úng n m d ài tr ên đất m à l y d ây đo : đo hai d ây để gi ết , r i đo m t d ây để s ng . Nh ư v y , d ân M ô-áp ph i ph c Đa-v ít v à đóng thu ế cho ng ười . * Đa-v ít c ũng đánh Ha a -đê-xe , con trai c a R ê-h p , vua X ô-ba , đương khi ng ười đi đặng l y l i quy n qu n h t tr ên s ông Ơ-ph ơ-r át . * Đa-v ít b t c a ng ười m t ng ày b y tr ăm l ính k v à hai m ươi ng ày l ính b ộ, c t nh ượng ng a c a c ác xe , ch ỉ để d ành cho ch úng n ó m t tr ăm c xe m à th ôi . * D ân Sy-ri ở Đa-m ách đến ti ếp tr Ha a -đê-xe , vua X ô-ba ; Đa-v ít b èn gi ết ch úng n ó hai m ươi hai ng àn ng ươi . * K ế đó, ng ười l p đồn trong Đa-m ách x Sy-ri ; d ân Sy-ri ph c d ch Đa-v ít v à n p thu ế. H n ơi n ào Đa-v ít đi đến , th ì Đức Gi ê-h ô-va cho ng ười được th ng . * Đa-v ít l y nh ng thu n b ng v àng c a c ác đầy t Ha a -đê-xe mang , m à g i đến Gi ê-ru-sa-lem . * Ở B ê-t ách v à B ê-r ô-t ôi , hai th ành c a Ha a -đê-xe , vua c ũng đo t l y đồng r t nhi u . * Th ôi , vua Ha-m át , hay r ng vua Đa-v ít đánh b i c ả đạo binh c a Ha a -đê-xe , * b èn sai Gi ô-ram , con trai m ình , đến vua Đa-v ít đặng ch ào m ng , v à t ng khen ng ười đã đánh b i Ha a -đê-xe . V ì Ha a -đê-xe h ng đánh gi c c ùng Th ôi . Gi ô-ra đem d âng nh ng ch u b ng b c , b ng v àng v à b ng đồng . * Vua Đa-v ít c ũng bi t c ác m ón n y ri êng ra th ánh cho Đức Gi ê-h ô-va , y nh ư ng ười đã bi t ri êng ra th ánh b c v à v àng c a c ác d ân t c m à ng ười đã b t ph c : * t c l à d ân Sy-ri , d ân M ô-áp , d ân Am-m ôn , d ân Phi-li-tin , v à d ân A-ma-l éc . Ng ười c ũng l àm nh ư v y v c a gi c , l y n ơi Ha a -đê-xe , con trai c a R ê-h p , vua x X ô-ba . * Sau khi th ng d ân Sy-ri tr v ề, Đa-v ít l i n i danh ti ếng , v ì đánh gi ết m t v n t ám ng àn d ân Ê-đôm trong tr ũng mu i . * Ng ười l p đồn trong kh p x ứ Ê-đôm , v à c x ứ Ê-đôm ph i ph c Đa-v ít . Nh ư v y , Đức Gi ê-h ô-va khi ến cho Đa-v ít được th ng kh p n ơi n ào ng ười đi đến . * Đa-v ít l àm vua tr ên c Y-s ơ-ra n , cai tr c d ân s m ình c ách ngay th ng v à c ông b ình . * Gi ô-áp , con trai X ê-ru-gia , l àm quan t ng binh ; Gi ô-sa-ph át , con trai A-hi-l út , l àm quan th ái s ử; * Xa -đốc , con trai A-bia-tha , l àm th y t ế l ễ; v à Se-ra-gia l àm k ý l c ; * B ê-na-gia , con trai Gi ê-h ô-gia a , l àm quan tr ưởng d ân K ê-r ê-th ít v à d ân Ph ê-l ê-th ít ; c òn c ác con trai Đa-v ít l àm t t ướng vua . * B y gi ờ, Đa-v ít n ói r ng : C ó ng ười n ào c a nh à Sau-l ơ c òn s ng ch ăng ? Ta mu n v ì c Gi ô-na-than m à l àm ơn cho ng ười . * V ả, c ó m t t ôi t c a nh à Sau-l ơ, t ên l à X íp-ba ; ng ười ta g i n ó đến c ùng Đa-v ít . Vua h i : Ng ươi l à X íp-ba ch ăng ? Ng ười th ưa : Ph i , ấy l à t ôi , k ẻ đầy t vua . * Vua ti ếp r ng : Ch ng c òn c ó ng ười n ào v nh à Sau-l ơ sao ? Ta mu n l y ơn c a Đức Ch úa Tr i m à đãi ng ười . X íp-ba th ưa c ùng vua r ng : C òn m t ng ười con trai c a Gi ô-na-than b t t hai ch ơn . * Vua h i r ng : Ng ười ở đâu ? X íp-ba th ưa r ng : Ng ười trong nh à Ma-ki , con trai A-mi n , t i L ô-đê-ba . * Vua Đa-v ít b èn sai t i nh à Ma-ki , con trai A-mi n , t i L ô-đê-ba , m à đòi ng ười đến . * Khi M ê-phi-b ô-s ết , con trai c a Gi ô-na-than , ch áu Sau-l ơ, đã đến b ên Đa-v ít , th ì s p m ình xu ng đất v à l y . Đa-v ít n ói : Ớ M ê-phi-b ô-s ết ! Ng ười th ưa : C ó t ôi t vua đây . * Đa-v ít n ói c ũng ng ười r ng : Ch s ợ; ta mu n l àm ơn cho ng ươi v ì c Gi ô-na-than , cha ng ươi ; ta s tr l i cho ng ươi nh ng đất c a Sau-l ơ, ông n i ng ươi , v à ng ươi s ẽ ăn chung b àn ta lu ôn lu ôn . * M ê-phi-b ô-s ết b èn l y , m à n ói r ng : K t ôi t vua l à g ì, m à vua l i đo ái m t đến m t con ch ó ch ết , nh ư t ôi đây ? * Vua b èn g i X íp-ba , t ôi t c a Sau-l ơ, m à n ói r ng : Ta đã ban cho con trai ch ng ươi m i t ài s n thu c v Sau-l ơ v à nh à ng ười . * V y , ng ươi c ùng c ác con trai v à t ôi t ng ươi ph i c ày đất đó cho ng ười , r i n p hoa l i đất sanh s n , h u cho con trai ch ng ươi c ó b ánh ăn . M ê-phi-b ô-s ết , con trai ch ng ươi , s ẽ ăn chung b àn ta lu ôn lu ôn . V X íp-ba c ó m ười l ăm con trai v à hai m ươi t ôi t ớ. * X íp-ba th ưa c ùng vua r ng : K t ôi t vua s l àm m i đi u vua ch úa t ôi d n bi u . Ay v y , M ê-phi-b ô-s ết ăn chung b àn Đa-v ít nh ư m t con trai c a vua v y . * M ê-phi-b ô-s ết c ó m t con trai nh ỏ, t ên l à Mi-ca ; v à h ết th y nh ng ng ười trong nh à X íp-ba đều l à t ôi t c a M ê-phi-b ô-s ết . * M ê-phi-b ô-s ết t i Gi ê-ru-sa-lem , b i v ì ng ươi ăn lu ôn chung b àn c a vua . Ng ười b qu è hai ch ơn . * Sau vi c y , vua d ân Am-m ôn b ăng , v à Ha-nun , con trai ng ười , k ế v ị. * Đa-v ít n ói : Ta mu n l àm ơn cho Ha-nun , con trai c a Na-h ách , nh ư cha ng ười đã l àm ơn cho ta . V y , Đa-v ít sai t ôi t m ình đi đến an y ng ười v s ch ết c a cha ng ười ; c ác t ôi t c a Đa-v ít đến trong x c a d ân Am-m ôn . * Nh ưng c ác quan tr ưởng c a d ân Am-m ôn n ói c ùng Ha-nun , ch úa m ình , r ng : Ong t ưởng r ng Đa-v ít sai nh ng k an y đến c ùng ông l à v ì t ôn k ính cha ông sao ? Đa-v ít sai nh ng t ôi t ng ười đến c ùng ông , h á ch ng ph i v ì mu n xem x ét th ành , do th ám n ó đặng ph á di t đi ch ăng ? * V y , Ha-nun b t c ác t ôi t c a Đa-v ít , c o ph ân n a r âu h ọ, c t ph ân n a qu n áo cho đến n a th ân m ình ; đo n cho h ọ đi v ề. * C ó ng ười thu t l i vi c y c ùng Đa-v ít ; ng ười b èn sai k ẻ đi đón m y ng ười y , v ì h l y l àm h th n l m . Vua sai b o r ng : H ãy t i Gi ê-ri-c ô cho đến ch ng r âu c a c ác ng ươi đã m c l i ; đo n c ác ng ươi s tr v ề. * Khi d ân Am-m ôn th y m ình b ị Đa-v ít g m gh ét , b èn sai ng ười đi chi êu m d ân Sy-ri B ết-R ê-h t v à ở X ô-ba , s ch ng hai v n l ính b ộ; l i chi êu m vua Ma -a-ca v i m t ng àn ng ười , v à m t v n hai ng àn ng ười x T óp . * Đa-v ít hay được đi u đó, li n sai Gi ô-áp v i c ác d õng s ĩ c a đạo binh m ình đi đánh ch úng n ó. * D ân Am-m ôn k éo ra , d àn tr n t i n ơi c a th ành , c òn d ân Sy-ri X ô-ba v à ở R ê-h óp , nh ng ng ười T óp v à ở Ma -a-ca đều đóng ri êng ra trong đồng b ng . * Gi ô-áp th y qu ân gi c h ãm đánh đằng tr ước v à đằng sau , b èn ch n ng ười l ính trong đạo tinh binh Y-s ơ-ra n , v à d àn binh đó ra c ùng d ân Sy-ri ; * c òn binh c òn l i , ng ười trao cho A-bi-sai , em m ình , đặng b ày tr n đối c ùng d ân Am-m ôn . * Ng ười n ói c ùng A-bi-sai r ng : N ếu d ân Sy-ri m nh h ơn anh , em s ẽ đến gi úp anh ; nh ưng n ếu d ân Am-m ôn m nh h ơn em , anh s ẽ đến gi úp em . * H ãy v ng l òng b n ch í, đánh gi c c ách can đảm , v ì d ân s ta v à v ì c ác th ành c a Đức Ch úa Tr i ch úng ta ; nguy n Đức Gi ê-h ô-va l àm theo ý Ng ài l y l àm t t ! * Đo n , Gi ô-áp v i qu ân l ính theo ng ười đều đến g n , giao chi ến c ùng d ân Sy-ri ; ch úng ch y tr n tr ước m t ng ười . * B y gi ờ, v ì d ân Am-m ôn th y d ân Sy-ri ch y tr n , th ì ch úng c ũng ch y tr n kh i tr ước m t A-bi-sai , v à v ào trong th ành . Gi ô-áp l ìa kh i d ân Am-m ôn m à tr v Gi ê-ru-sa-lem . * D ân Sy-ri th y m ình b d ân Y-s ơ-ra n đánh b i , b èn nh óm hi p l i . * Ha a-r ê-xe sai chi êu d ân Sy-ri b ên kia s ông ; ch úng n ó đến H ê-lam , c ó S ô-b ác l àm t ng binh c a Ha a-r ê-xe , qu n su t . * Nghe tin n y , Đa-v ít hi p l i h ết th y Y-s ơ-ra n , đi ngang qua Gi ô-đanh , k éo đến H ê-lam . D ân Sy-ri d àn tr n đối c ùng Đa-v ít , v à giao chi ến c ùng ng ười . * Nh ưng ch úng ch y tr n tr ước m t Y-s ơ-ra n . Đa-v ít gi ết b y tr ăm xe binh c a d ân Sy-ri , v à b n mu ôn l ính k ị. Ng ười c ũng gi ết S ô-b ác , t ng binh c a ch úng n ó, v à n ó ch ết t i đó. * Khi c ác vua ch ư h u c a Y-s ơ-ra n th y m ình b Y-s ơ-ra n đánh b i , th ì l p h òa c ùng Y-s ơ-ra n v à ph c d ch h ọ; d ân Sy-ri kh ông c òn d ám gi úp d ân Am-m ôn n a . * Qua n ăm m i , khi c ác vua th ường ra tranh chi ến , Đa-v ít sai Gi ô-áp c ùng c ác t ôi t m ình v à c ả đạo binh Y-s ơ-ra n đánh gi c ; ch úng c ướp ph á x d ân Am-m ôn v à v ây th ành R áp-ba . Nh ưng vua Đa-v ít l i Gi ê-ru-sa-lem . * M t bu i chi u kia , Đa-v ít ch i d y kh i gi ường m ình , đi d o ch ơi tr ên n óc đền vua , b èn th y m t ng ười n ữ đương t m ; ng ười n ữ ấy r t l à l ch s ự. * Đa-v ít sai h i ng ười n ữ ấy l à ai , th ì ng ười ta th ưa r ng : Ay l à B át-S ê-ba , con g ái c a Ê-li-am , v c a U-ri , ng ười H ê-t ít . * Đa-v ít sai ng ười đem n àng đến . N àng đến nh à vua v à vua ng v i n àng . Sau khi n àng l àm cho s ch s ự ô u ế m ình , b èn tr v nh à. * Ng ười n n y th thai , sai ng ười t âu c ùng Đa-v ít r ng : T ôi c ó thai . * Đa-v ít b èn truy n l nh cho Gi ô-áp r ng : H ãy sai U-ri , ng ười H ê-t ít , đến c ùng ta . V y , Gi ô-áp sau U-ri đến c ùng Đa-v ít . * U-ri đến , Đa-v ít h i th ăm v Gi ô-áp v à đạo binh c ó b ình an ch ăng , c ùng chi ến tr n ra th n ào . * Đo n , vua n ói c ùng U-ri r ng : H ãy đi xu ng nh à ng ươi v à r a ch ơn đi . V y , U-ri đi ra kh i đền vua , c ó ng ười đem theo ng ười m t c a ăn nh à vua . * Nh ưng U-ri kh ông v nh à m ình , ng t i c a đền vua c ùng c ác t ôi t vua . * Ng ười ta thu t đi u đó cho Đa-v ít v à n ói r ng : U-ri kh ông c ó đi xu ng nh à ng ười . Đa-v ít h i U-ri r ng : Ch th ì ng ươi ch ng đi đường tr v sao ? C sao kh ông đi xu ng nh à ng ươi ? * U-ri th ưa c ùng Đa-v ít r ng : H òm giao ước , Y-s ơ-ra n , v à Giu a , v n d ưới tr i , Gi ô-áp , l à ch úa t ôi , lu ôn v i c ác t ôi t ch úa t ôi đương h tr i n ơi đồng tr ng , c òn t ôi l i v ào nh à m ình đặng ăn , u ng , v à ng c ùng v m ình sao ? T ôi ch m ng s ng v à linh h n c a vua m à th r ng , t ôi ch ng bi ết l àm m t s nh ư v y ! * Đa-v ít n ói c ùng U-ri r ng : H ãy c òn ở đây ng ày nay , r i mai ta s sai ng ươi đi . V y , U-ri l i t i Gi ê-ru-sa-lem ng ày y v à ng ày sau . * Đo n , Đa-v ít v i ng ười ăn u ng t i tr ước m t m ình , v à l àm cho ng ười say ; nh ưng chi u t i , U-ri đi ra ng tr ên gi ường m ình v i c ác t ôi t c a ng ười , ch kh ông c ó đi xu ng nh à m ình . * S áng ng ày mai , Đa-v ít vi ết m t c ái th ơ cho Gi ô-áp , v à g i n ơi tay U-ri . * Ng ười vi ết nh ư v y : H ãy đặt U-ri t i h àng đầu , n ơi hi m nguy h ơn h ết c a chi ến tr n , r i h ãy r út ra xa ng ười , để ng ười b ị đánh v à ch ết đi . * V y , khi Gi ô-áp v ây th ành , b èn đặt U-ri t i ch ỗ đã bi ết c ó l ính m nh b o c a th ù ngh ch g ìn gi ữ. * Ng ười trong th ành k éo ra đánh Gi ô-áp , c ó m y ng ười trong b n t ôi t ớ Đa-v ít ng ã ch ết . U-ri , ng ười H ê-t ít , c ũng ch ết . * Gi ô-áp b èn sai s gi ả đến c ùng Đa-v ít đặng thu t cho ng ười bi ết đầu đu ôi c a s chinh chi ến . * V à ng ười truy n l nh cho s gi r ng : Khi ng ươi đã thu t xong cho vua m i đi u đã x y ra n ơi chi ến tr n , * n ếu vua n i gi n n ói c ùng ng ươi r ng : C sao c ác ng ươi đi t i g n qu á đặng h ãm th ành v y ? C ác ng ươi h á ch ng bi ết r ng ng ười ta tr ên ch ót v ách th ành b n t ên xu ng sao ? * X ưa ai gi ết A-bi-m ê-l éc , con trai c a Gi ê-r út-b ê-s ết ? H á ch ng ph i m t ng ười n ữ ở tr ên ch ót v ách th ành n ém m t th t c i xu ng tr ên ng ười l àm cho ng ười ch ết t i T ê-b ết sao ? V ì sao c ác ng ươi đến g n v ách th ành nh ư v y ? th ì b y gi ng ươi s ti ếp r ng : U-ri , k t ôi t vua , ng ười H ê-t ít , c ũng ch ết n a . * Nh ư v y , s gi ả đi ; khi ng ười đến n ơi , thu t cho Đa-v ít bi ết m i đi u Gi ô-áp đã d n ng ười . * S gi t âu c ùng Đa-v ít r ng : Ban đầu nh ng qu ân đó m nh h ơn ch úng t ôi , k éo ra đến ngo ài đồng ; nh ưng ch úng t ôi đánh đu i ch úng n ó đến c a th ành . * C ác l ính c m cung tr ên v ách th ành c ó b n nh ng t ôi t vua , c ó v ài ng ười b ch ết ; U-ri , ng ười H ê-t ít , l à t ôi t vua , c ũng ch ết n a . * Đa-v ít đáp c ùng s gi r ng : Ng ươi h ãy n ói c ùng Gi ô-áp : Ch l y l àm c c l òng qu á v ề đi u đó; g ươm , khi gi ết k n y , khi gi ết k kh ác . H ãy r án s c h ãm th ành v à h y di t n ó đi . C òn ng ươi h ãy gi c ng ười v ng l òng b n ch í. * Khi v U-ri hay r ng ch ng m ình đã th ác , th ì than kh óc U-ri . * Khi đã m ãn tang , Đa-v ít sai v i n àng v ào cung ; n àng tr n ên v ng ười , sanh cho ng ười m t con trai . Nh ưng đi u Đa-v ít đã l àm đó kh ông đẹp l òng Đức Gi ê-h ô-va . * Đức Gi ê-h ô-va sai Na-than đến c ùng Đa-v ít . V y , Na-than đến c ùng ng ười m à r ng : Trong m t th ành kia c ó hai ng ười , ng ười n y gi àu , c òn ng ười kia ngh èo .

Seeker Overlay: Off On

[Bookof2Samuel] [2Samuel:7] [2Samuel:8-11 ] [2Samuel:9] [Discuss] Tag 2Samuel:8-11 [Audio][Presentation]
Bible:
Bible:
Book: