Deuteronomy:27-28



Seeker Overlay ON

* M ôi-se v à c ác tr ưởng l ão truy n l nh n y cho d ân s ự: H ãy gi g ìn m i đi u r ăn m à ta truy n cho c ác ng ươi ng ày nay . * Khi ng ươi đã qua s ông Gi ô-đanh đặng v ào x m à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi ban cho ng ươi , th ì ph i d ng nh ng bia đá l n v à thoa v ôi . * Đo n , khi ng ươi đã đi qua s ông Gi ô-đanh , v ào x m à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi ban cho , t c l à x ứ đượm s a v à m t , y nh ư Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i c a t ph ng ươi đã h a c ùng ng ươi , th ì h ãy ghi tr ên c ác bia đá đó nh ng l i c a lu t ph áp n y . * V y , khi c ác ng ươi đã qua s ông Gi ô-đanh r i , ph i d ng nh ng bia đá n y tr ên n úi Ê-banh , v à thoa v ôi , y theo l nh ta truy n cho c ác ng ươi ng ày nay . * T i n ơi y , ng ươi c ùng ph i l p m t b àn th cho Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , t c l à m t b àn th b ng đá; ch n ên tra đồ b ng s t v ào n ó. * Ng ươi ph i l p b àn th c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi b ng đá nguy ên kh i , v à tr ên đó d âng nh ng c a l thi êu cho Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi . * C ũng ph i d âng c a l th ù ân , ăn t i đó v à vui v tr ước m t Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi . * Ng ươi ph i ghi tr ên c ác bia đá h ết th y l i lu t ph áp n y , v à kh c cho th t r õ r àng . * M ôi-se v à nh ng th y t ế l v d òng L ê-vi n ói c ùng c Y-s ơ-ra n r ng : H i Y-s ơ-ra n , h ãy n ín v à nghe ! Ng ày nay , ng ươi đã tr n ên d ân c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi ; * v y , ph i nghe theo ti ếng ph án c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi v à gi theo nh ng đi u r ăn v à lu t l c a Ng ài , m à ta truy n cho ng ươi ng ày nay . * Ng ày đó, M ôi-se c ũng truy n cho d ân s l nh n y : * Khi c ác ng ươi đi qua s ông Gi ô-đanh r i , th ì Si-m ê-ôn , L ê-vi , Giu a , Y-sa-ca , Gi ô-s ép , v à B ên-gia-min ph i đứng tr ên n úi Ga-ri-xim , đặng ch úc ph ước cho d ân s ự; * c òn Ru-b ên , G át , A-se , Sa-bu-l ôn , Đan , v à N ép-ta-li ph i đứng tr ên n úi Ê-banh , đặng r a s ả. * Ng ười L ê-vi s c t ti ếng n ói l n l ên c ùng m i ng ười nam Y-s ơ-ra n , m à r ng : * Đáng r a s thay ng ười n ào l àm t ượng ch m hay l à t ượng đúc , l à v t g m ghi ếc cho Đức Gi ê-h ô-va , c ông vi c b i tay ng ười th ợ, d ng n ó l ên trong n ơi k ín nhi m ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay ng ười n ào khinh b cha m m ình ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay ng ười n ào d i m c gi i c a k l ân c n m ình ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay ng ười n ào l àm cho k m ù l c đường ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay ng ười n ào l àm cong-v y ph ép ch ánh c a kh ách l ạ, k m c ôi , v à ng ười g óa b a ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào n m c ùng v k ế c a cha m ình ! V ì k ẻ đó l àm nh c cha m ình . C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào n m c ùng m t con th ú n ào ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào n m c ùng ch em m ình , ho c m t cha kh ác m ẹ, ho c m t m kh ác cha ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào n m c ùng b à gia m ình ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào đánh tr m ng ười l ân c n m ình ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào nh n c a h i l ộ để gi ết ng ười v ô t i ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * Đáng r a s thay k n ào kh ông gi c ác l i c a lu t ph áp n y để l àm theo ! C d ân s ph i đáp : A-men ! * N ếu ng ươi nghe theo ti ếng ph án c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi c ách trung th ành , c n th n l àm theo m i đi u r ăn c a Ng ài , m à ta truy n cho ng ươi ng ày nay , th ì Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi s ban cho ng ươi s tr i h ơn m i d ân tr ên đất . * N ếu ng ươi nghe theo ti ếng ph án c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , n y l à m i ph ước l ành s gi áng xu ng tr ên m ình ng ươi . * Ng ươi s ẽ được ph ước trong th ành , v à được ph ước ngo ài đồng ru ng . * B ông tr ái c a th ân th ng ươi , hoa qu c a đất ru ng ng ươi , s n v t c a sinh s úc ng ươi , lu ôn v i l a đẻ c a b ò c ái v à chi ên c ái ng ươi , đều s ẽ được ph ước ; * c ái gi v à th ùng nh i b t c a ng ươi đều s ẽ được ph ước ! * Ng ươi s ẽ được ph ước trong khi đi ra , v à s ẽ được ph ước trong khi v ào . * Đức Gi ê-h ô-va s l àm cho k th ù ngh ch d y l ên c ùng ng ươi b ị đánh b i tr ước m t ng ươi ; ch úng n ó s do m t đường ra đánh ng ươi , r i do b y đường ch y tr n tr ước m t ng ươi . * Đức Gi ê-h ô-va s khi ến ph ước l ành c ùng ng ươi t i trong kho l úa v à trong c ác c ông vi c c a ng ươi ; Ng ài s ban ph ước cho ng ươi trong x m à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi ban cho ng ươi . * N ếu ng ươi g ìn gi nh ng đi u r ăn c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , v à đi theo đường l i Ng ài , th ì Đức Gi ê-h ô-va s l p ng ươi l àm m t d ân th ánh cho Ng ài , y nh ư Ng ài đã th c ùng ng ươi ; * mu ôn d ân c a th ế gian s th y r ng ng ươi được g i theo danh Đức Gi ê-h ô-va , v à ch úng n ó s s ng ươi . * Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi s l àm cho ng ươi được c a c i nhi u d ư d t , khi ến cho hoa qu c a th ân th ng ươi , s n v t c a sinh s úc , v à b ông tr ái c a đất ru ng ng ươi được sanh nhi u th êm trong x m à Đức Gi ê-h ô-va đã th c ùng c ác t ph ng ươi để ban cho ng ươi . * Đức Gi ê-h ô-va s v ì ng ươi m tr i ra , l à kho b áu c a Ng ài , đặng cho m ưa ph i th ì gi áng xu ng đất , v à ban ph ước cho m i c ông vi c c a tay ng ươi . Ng ươi s cho nhi u n ước vay , c òn ng ươi kh ông vay ai . * N ếu ng ươi nghe theo c ác đi u r ăn c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi m à ng ày nay ta truy n cho ng ươi g ìn gi l àm theo , v à n ếu kh ông l ìa b m t l i n ào ta truy n cho ng ươi ng ày nay , m à x ây qua b ên h u ho c b ên t ả, đặng đi theo h u vi c c ác th n kh ác , * th ì Đức Gi ê-h ô-va s ẽ đặt ng ươi ở đằng đầu , ch ch ng ph i đằng đu ôi , ng ươi s ẽ ở tr ên cao lu ôn lu ôn , ch ch ng h ề ở d ưới th p . * Nh ưng n ếu ng ươi kh ông nghe theo ti ếng ph án c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , kh ông c n th n l àm theo c ác đi u r ăn v à lu t ph áp c a Ng ài m à ta truy n cho ng ươi ng ày nay , th ì n y l à m i s r a s s gi áng xu ng tr ên m ình ng ươi v à theo k p ng ươi . * Ng ươi s b r a s ả ở trong th ành v à ngo ài đồng ru ng , * c ái gi v à th ùng nh i b t c a ng ươi c ũng b r a s ả, * hoa qu c a th ân th ng ươi , b ông tr ái c a đất ru ng ng ươi , lu ôn v i l a đẻ c a b ò c ái v à chi ên c ái ng ươi , đều s b r a s ả! * Ng ươi s b r a s khi đi ra v à l úc đi v ào . * V ì c ng ươi l àm đi u ác , v à l ìa b ỏ Đức Gi ê-h ô-va , n ên trong m i c ông vi c ng ươi b t tay l àm , Ng ài s khi ến gi áng cho ng ươi s r a s ả, kinh kh ng , v à h ăm d a cho đến ch ng n ào ng ươi b h y di t v à ch ết m t v i v àng . * Đức Gi ê-h ô-va s khi ến ôn d ch đeo đu i ng ươi cho đến ch ng n ào n ó di t ng ươi m t kh i đất m à ng ươi s v ào nh n l y . * Đức Gi ê-h ô-va s l y b nh lao , b nh n óng l nh , b nh ph ù, s n ng ch áy , s h n h án , binh đao , v à s âu l úa m à h ành h i ng ươi , khi ến cho c ác n i đó đu i theo ng ươi cho đến khi ng ươi b ch ết m t . * C ác t ng tr i tr ên đầu ng ươi s nh ư đồng , v à đất d ưới ch ân ng ươi s nh ư s t . * Thay v ì m ưa , Đức Gi ê-h ô-va s khi ến c át v à b i t tr i sa xu ng tr ên đất ng ươi , cho đến ch ng n ào ng ươi b h y di t . * Đức Gi ê-h ô-va s khi ến ng ươi b nh ng k th ù ngh ch m ình đánh b i . Ng ươi s do m t đường ra đánh ch úng n ó, r i do b y đường ch y tr n tr ước m t ch úng n ó; ng ươi s b x ô đùa đây đó trong kh p c ác n ước c a th ế gian . * Th ây ng ươi s l àm đồ ăn cho chim tr ên tr i v à th ú d ưới đất , kh ông ai đu i ch úng n ó đi . * Đức Gi ê-h ô-va s gi áng cho ng ươi gh ch c c a x ứ Ê-d íp-t ô, tr ĩ l u , gh ng a , v à l ác , m à ng ươi kh ông th ch a l ành ; * l i gi áng cho ng ươi s s ng s t , s ự đui m ù, v à s l ng tr í; * đang bu i tr ưa , ng ươi s ẽ đi r r nh ư k m ù trong t i t ăm ; ng ươi kh ông được may m n trong c ông vi c m ình , h ng ng ày s b hi ếp đáp v à c ướp gi t , ch ng ai gi i c u cho . * Ng ươi s l àm l h i m t ng ười n ữ, nh ưng m t ng ười nam kh ác l i n m c ùng n àng ; ng ươi c t m t c ái nh à, nh ưng kh ông được ở; ng ươi tr ng m t v ườn nho , song kh ông được h ái tr ái . * Con b ò ng ươi s b gi ết tr ước m t ng ươi , song ng ươi kh ông được ăn th t n ó; l a ng ươi s b ị ăn c p hi n m t ng ươi , nh ưng kh ông ai tr n ó l i ; chi ên ng ươi s b n p cho k th ù ngh ch , nh ưng ng ươi kh ông c ó ai gi i c u n ó. * C ác con trai v à con g ái ng ươi s b n p cho d ân ngo i bang c ó m t ng ươi th y , h ng ng ày hao m òn v ì tr ông mong ch úng n ó; song tay ng ươi kh ông c òn s c c u v t . * M t d ân t c m à ng ươi ch ưa h bi ết s ẽ ăn l y th s n v à m i c ông lao c a ng ươi ; ng ươi s b hi ếp đáp v à gi ày đạp kh ông ng t ; * tr n ên đi ên cu ng v ì c nh t ượng m t m ình s th y . * Đức Gi ê-h ô-va s gi áng cho ng ươi m t th ung độc t i tr ên đầu g i v à ch ân , kh ông th ch a l ành được , t b àn ch ân ch í ch ót đầu . * Đức Gi ê-h ô-va s d n ng ươi v à vua m à ng ươi đã l p tr ên m ình , đến m t n ước m à ng ươi v à t ph ng ươi ch ưa h bi ết . Ở đó, ng ươi s h u vi c c ác th n kh ác b ng c ây , b ng đá; * trong c ác d ân t c m à Đức Gi ê-h ô-va s d n ng ươi đến , ng ươi s th ành m t s kinh h ãi , t c ng ữ, v à ti ếu đàm . * Ng ươi s ẽ đem gieo nhi u m trong ru ng m ình , nh ưng m ùa g t l i ít , v ì s b c ào c ào ăn s ch . * Ng ươi tr ng nho , song kh ông được u ng r ượu v à kh ông g t h ái chi h ết , v ì s âu b s ẽ ăn ph á đi . * Ng ươi s c ó c ây ô-li-ve trong c ả địa ph n m ình , nh ưng kh ông được x c d u , v ì c ây ô-li-ve s r ng tr ái . * Ng ươi s sanh con trai v à con g ái , nh ưng ch úng n ó kh ông thu c v ng ươi , v ì ch úng n ó s b b t l àm m i . * Con r y s ẽ ăn h ết c ây c i v à th s n c a ng ươi . * Kh ách l ạ ở gi a ng ươi s l ướt tr ên ng ươi c àng ng ày c àng cao ; c òn ng ươi , l i h xu ng c àng ng ày c àng th p : * h s cho ng ươi vay , c òn ng ươi ch ng h cho vay l i , h s ẽ ở đằng đầu , c òn ng ươi ở đằng đu ôi . * H ết th y nh ng s ch úc r a s n y s gi áng tr ên ng ươi , đu i ng ươi v à theo k p , cho đến ch ng n ào ng ươi b h y di t , b i v ì ng ươi kh ông c ó nghe theo ti ếng ph án c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , v à kh ông gi c ác đi u r ăn v à lu t l m à Ng ài truy n cho ng ươi . * C ác s r a s n y s ẽ ở tr ên m ình ng ươi v à tr ên d òng d õi ng ươi nh ư m t d u k ỳ, s l ạ đến đời đời . * B i trong l úc d ư d t m i đi u , ng ươi kh ông vui l òng l c ý ph c s Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , * cho n ên trong l úc đói kh át , trong l úc tr n tru ng , v à thi ếu th n m i đi u , ng ươi s h u vi c k th ù ngh ch m à Đức Gi ê-h ô-va sai đến đánh ng ươi ; h s tra ách s t tr ên c ng ươi , cho đến ch ng n ào ti êu di t ng ươi . * Đức Gi ê-h ô-va s t n ơi xa , t ừ địa c c , khi ến d y l ên ngh ch c ùng ng ươi m t d ân t c bay nh ư chim ưng , t c l à m t d ân t c ng ươi kh ông nghe ti ếng n ói được , * m t d ân t c m t m ày hung ác , kh ông n ể-v ì ng ười gi à, ch ng th ương x ót k tr ẻ; * ăn s n v t c a s úc v t ng ươi , hoa qu c a đất ru ng ng ươi , cho đến ch ng n ào ng ươi b ti êu di t ; n ó kh ông ch a l i ng ũ c c , r ượu , d u hay l à l a đẻ c a b ò v à chi ên ng ươi , cho đến ch ng n ào đã ti êu di t ng ươi đi . * D ân đó s v ây ng ươi trong c ác th ành c a c x m à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi ban cho ng ươi , cho đến ch ng n ào nh ng v ách cao l n v à v ng b n kia m à ng ươi nh c y đó, s b ng ã xu ng . * Trong l úc b v y , v à khi qu ân ngh ch l àm cho t úng th ế c ùng đường , ng ươi s ẽ ăn hoa qu c a th ân th m ình , t c l à ăn th t c a con trai v à con g ái m ình , m à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi ban cho ng ươi . * Trong l úc ng ươi b qu ân ngh ch v ây t i c ác th ành m ình , l àm cho c ùng đường t úng th ế, ng ười nam n ào nhu nh ược v à y ếu t h ơn h ết trong c ác ng ươi s ng ó gi n anh em m ình , * v y êu d u v à con c ái m ình c òn l i , kh ông ch u cho ai trong b n đó th t c a con c ái m ình , m à ng ười s ẽ ăn , b i m ình kh ông c òn chi h ết . * Trong l úc ng ươi b qu ân ngh ch v ây t i c ác th ành m ình , l àm cho c ùng đường t úng th ế, ng ười n n ào non n t v à m nh kh nh h ơn h ết trong c ác ng ươi , v ì s y u đi u hay l à s s c s o m ình , v n kh ông đặt b àn ch ân xu ng đất , * s nh ìn gi n ch ng r t y êu c a m ình , con trai v à con g ái m ình , b i c nhau b c ra t trong b ng , v à nh ng con c ái m ình sanh đẻ; v ì trong c ơn thi ếu th n m i đi u , n àng s ẽ ăn nh m ch úng n ó. * N ếu ng ươi kh ông c n th n l àm theo c ác l i c a lu t ph áp n y , ghi trong s ách n y , kh ông k ính s danh vinh hi n v à đáng s n y l à Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , * th ì Đức Gi ê-h ô-va s gi áng cho ng ươi v à d òng gi ng ng ươi nh ng tai v l th ường , l n lao v à l âu b n , nh ng ch ng độc b nh hung . * Ng ài s khi ến gi áng tr ên ng ươi c ác b nh ho n c a x ứ Ê-d íp-t ô m à ng ươi đã run s ợ đó, v à n ó s ẽ đeo d ính theo ng ươi . * V l i , c ác th ch ng b nh v à tai v kh ông c ó ch ép trong s ách lu t ph áp n y , th ì Đức Gi ê-h ô-va c ũng s khi ến gi áng tr ên ng ươi , cho đến ch ng n ào ng ươi b ti êu di t đi . * S c ác ng ươi v n đông nh ư sao tr ên tr i , nh ưng v ì kh ông c ó nghe theo ti ếng ph án c a Gi ê-h ô-va Đức Ch úa Tr i ng ươi , n ên ch s c òn l i ít . * H ễ Đức Gi ê-h ô-va l y l àm vui m à l àm l ành v à gia th êm c ác ng ươi th n ào , th ì Đức Gi ê-h ô-va c ũng s l y l àm vui m à l àm cho c ác ng ươi h ư m t v à ti êu di t c ác ng ươi th ể ấy . C ác ng ươi s b tru t kh i x m à m ình v ào nh n l y , * v à Đức Gi ê-h ô-va s t n l c ng ươi trong c ác d ân , t cu i đầu n y c a đất đến cu i đầu kia ; t i đó, ng ươi s h u vi c c ác th n kh ác b ng c ây v à b ng đá m à ng ươi c ùng t ph ng ươi kh ông h bi ết . * Trong c ác n ước y , ng ươi kh ông được an t nh , b àn ch ân ng ươi kh ông được ngh ng ơi ; nh ưng t i đó Đức Gi ê-h ô-va s ban cho ng ươi m t t m l òng run s ợ, m t m y ếu , v à linh h n hao m òn . * S s ng ng ươi v n kh ông ch c tr ước m t ng ươi ; ng ày v à đêm ng ươi h ng s h ãi , kh ó li u b o t n s s ng m ình . * B i c s kinh kh ng đầy d y l òng ng ươi , v à b c nh m t ng ươi s th y , n ên s m mai ng ươi s n ói : Ch chi được chi u t i r i ! Chi u t i ng ươi s n ói : Ước g ì được s áng mai r i ! * Đức Gi ê-h ô-va s khi ến ng ươi đi t àu tr l i x ứ Ê-d íp-t ô, b i con đường m à tr ước ta đã n ói : Ng ươi kh ông th y n ó n a ; ở đó, ng ươi s ẽ đem b án m ình cho k th ù ngh ch l àm n ô v à t ì, nh ưng kh ông c ó ai mua ! * N y l à c ác l i c a s giao ước m à Đức Gi ê-h ô-va d n bi u M ôi-se l p c ùng d ân Y-s ơ-ra n , trong x M ô-áp , ngo ài s giao ước Ng ài đã l p c ùng ch úng t i H ô-r ếp .

Seeker Overlay: Off On

[BookofDeuteronomy] [Deuteronomy:26] [Deuteronomy:27-28 ] [Deuteronomy:28] [Discuss] Tag Deuteronomy:27-28 [Audio][Presentation]
Bible:
Bible:
Book: