Jeremiah:4



Seeker Overlay ON

* Đức Gi ê-h ô-va ph án : H i Y-s ơ-ra n , n ếu ng ươi tr v c ùng ta , n ếu tr v c ùng ta , v à n ếu ng ươi b nh ng vi c g m ghi ếc kh i tr ước m t ta , th ì ng ươi s ch ng b d i đi n a . * Ng ươi s l y s th t th à, ngay th ng , c ông b ình , m à th r ng : Th t nh ư Đức Gi ê-h ô-va h ng s ng , c ác n ước s ẽ được ph ước b i Ng ài v à vinh hi n trong Ng ài . * V ả, Đức Gi ê-h ô-va ph án c ùng ng ười Giu a v à c ùng Gi ê-ru-sa-lem nh ư v y : H ãy c ày m ru ng m i c ác ng ươi , ch gieo trong gai g c . * H i c ác ng ươi , l à ng ười Giu a v à d ân c ư Gi ê-ru-sa-lem , h ãy t c t b ì m ình cho Đức Gi ê-h ô-va , v à c t d ương b ì kh i l òng ng ươi ! B ng ch ng v y , c ơn gi n ta s ph ng l ên nh ư l a , đốt ch áy c ác ng ươi , kh ông ai gi p t t được , v ì vi c ác c ác ng ươi đã l àm . * H ãy rao ra trong Giu a ; h ãy truy n trong Gi ê-ru-sa-lem r ng : H ãy th i k èn trong đất . H ãy k êu l n ti ếng r ng : Kh á nh óm nhau l i v à đi v ào c ác th ành b n v ng . * Kh á d ng c h ướng v Si n ! H ãy tr n đi , đừng d ng l i ! V ì ta khi ến t ph ương b c đến m t tai n n , t c l à m t s h ư h i l n . * S ư t ra t r ng n ó, k h y di t c ác n ước b t đầu ra đi kh i ch m ình , đặng l àm cho đất ng ươi ra hoang vu ; c ác th ành ng ươi tr n ên g ò đống , v à kh ông c ó ng ười ở. * V y n ên , c ác ng ươi h ãy th t bao gai , kh óc v à than th ở, v ì c ơn gi n ph ng ph ng c a Đức Gi ê-h ô-va ch ưa l ìa kh i ch úng ta đâu . * Đức Gi ê-h ô-va ph án trong nh ng ng ày đó, vua v à c ác quan tr ưởng s ng s t trong l òng ; c ác th y t ế l b ng ỡ, c ác k ti ên tri l y l àm l ạ. * B y gi t ôi n ói : Oi ! h i Ch úa Gi ê-h ô-va ! Th t Ng ài đã ph nh d ân n y v à Gi ê-ru-sa-lem l m , m à n ói r ng : C ác ng ươi s ẽ được b ình an ! Nh ng l ưỡi g ươm đã th u đến s s ng . * Trong th i đó, s n ói c ùng d ân n y v à Gi ê-ru-sa-lem r ng : Gi ó n óng đến t c ác g ò tr i n ơi đồng v ng , th i tr ên con g ái d ân ta , nh ưng ch ng d ùng để d ê l úa được , v à c ũng ch ng l àm cho s ch được . * L i c ó gi ó l n h ơn n a v ì ta m à đến . Nay ta s rao s ự đo án x ét ngh ch c ùng ch úng n ó. * N y , n ó s l ên nh ư m t đám m ây , xe c n ó d ường c ơn gi ó l c , ng a n ó l nh ư chim ưng . Kh n cho ch úng ta , v ì b h y di t ! * H i Gi ê-ru-sa-lem , h ãy l àm s ch h ết đi u ác trong l òng ng ươi , h u cho ng ươi được c u . Ng ươi nu ôi nh ng ý t ưởng gian ác trong l òng cho đến ch ng n ào ? * V ì c ó ti ếng đến t ừ đất Đan , t g ò Ep-ra-im rao truy n tai v ạ. * H ãy b áo cho c ác n ước ! H ãy rao cho Gi ê-ru-sa-lem r ng : K v ây h ãm t ph ương xa m à đến , v à k êu la ngh ch c ùng c ác th ành Giu a . * Ch úng n ó v ây Gi ê-ru-sa-lem nh ư k gi ru ng ; v ì th ành y đã n i lo n ngh ch c ùng ta , Đức Gi ê-h ô-va ph án v y . * Đó l à nh ng s m à đường l i v à vi c l àm c a ng ươi đã chu c l y cho ng ươi ; đó l à s gian ác ng ươi ! Th t , s ự ấy l à cay đắng , th u đến trong l òng ng ươi . * Oi ! t ôi đau l òng , đau l òng ! C ơn đau đớn qu n th t l òng t ôi ; l òng đương b i r i trong t ôi . T ôi kh ông th l àm thinh ! H i linh h n t ôi , v ì m y nghe d ng k èn v à ti ếng gi c gi ã. * H y di t c ùng th êm h y di t , b áo tin ch ng d t , c ả đất b ph á t án ; nh à t m t ôi th ình l ình b h y , m àn ch áng t ôi b ng ch c b h ư! * T ôi s th y c v à nghe ti ếng k èn cho đến ch ng n ào ? * Th t d ân ta l à ngu mu i , ch úng n ó ch ng nh ìn bi ết ta . Ay l à nh ng con c ái kh d i , kh ông c ó tr í kh ôn , kh éo l àm đi u ác , m à kh ông bi ết l àm đi u thi n . * T ôi xem đất : n y , l à v ô h ình v à tr ng kh ông ; xem c ác t ng tr i : th ì kh ông c ó s s áng . * T ôi xem c ác n úi , th y đều r úng động ; m i g ò đều lung-lay . * T ôi xem : ch ng c òn m t ng ười , h ết th y chim tr i đều tr n tr ánh . * T ôi xem th y ru ng t t đã tr n ên đồng v ng , h ết th y c ác th ành đều b h y ph á tr ước m t Đức Gi ê-h ô-va , b i c ơn n óng gi n c a Ng ài . * V ì Đức Gi ê-h ô-va ph án nh ư v y : C ả đất s hoang vu , nh ưng ta kh ông di t h ết . * B i c ớ đó, đất s s u th m , c ác t ng tr i s t i đen . V ì ta đã ph án , đã định , th ì ch ng đổi ý, ch ng x ây l i . * Nghe ti ếng n l ính k v à l ính b n cung , th ì h ết th y c ác th ành đều ch y tr n ; n úp trong r ng c ây , leo l ên v ng đá; c ác th ành đều b b ỏ, ch ng c ó ng ười ở. * C òn ng ươi , khi đã b ph á h y , th ì s l àm g ì? Ng ươi d u c ó m c áo m àu t ím , trang s c đồ v àng , l y m c v m t , l àm cho m ình ra đẹp , c ũng l à v ô ích : ng ười y êu ng ươi c ũng khinh ng ươi , m à đòi s s ng c a ng ươi . * V ì ta nghe ti ếng , nh ư ti ếng đờn b à đẻ, ti ếng th m th ương nh ư ti ếng đờn b à đẻ con so . Ay l à ti ếng con g ái Si n , th v à giang tay m à r ng : Kh n n n cho t ôi ! linh h n t ôi đã ng t đi tr ước m t k gi ết ng ười !

Seeker Overlay: Off On

[BookofJeremiah] [Jeremiah:3] [Jeremiah:4] [Jeremiah:5] [Discuss] Tag Jeremiah:4 [Audio][Presentation]
Bible:
Bible:
Book: