Bible:
Filter: String:

NT-EPISTLES.filter - vietnamese gai:



vietnamese@Romans:16:23 @ Gai-út là người tiếp đãi tôi cùng tiếp đãi cả Hội thánh, chào anh em.

vietnamese@1Corinthians:1:14 @ Tôi tạ ơn Đức Chúa Trời, vì ngoài Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi chưa từng làm phép báp tem cho ai trong anh em,

vietnamese@Hebrews:6:8 @ Nhưng đất nào chỉ sanh ra những cỏ rạ, gai gốc, thì bị bỏ, và hầu bị rủa, cuối cùng phải bị đốt.

vietnamese@Hebrews:8:1 @ Đại ý điều chúng ta mới nói đó, là chúng ta có một thầy tế lễ thượng phẩm, ngồi bên hữu ngai của Đấng tôn nghiêm trong các từng trời,

vietnamese@Hebrews:12:2 @ nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội rễ và cuối cùng của đức tin, tức là Đấng vì sự vui mừng đã đặt trước mặt mình, chịu lấy thập tự giá, khinh điều sỉ nhục, và hiện nay ngồi bên hữu ngai Đức Chúa Trời.

vietnamese@3John:1:1 @ Trưởng lão đạt cho Gai-út là người yêu dấu, mà tôi thật tình yêu.


Bible:
Filter: String: