NT.filter - vietnamese cay:
vietnamese@
Matthew:26:75 @ Phi -e-rơ nhớ lại lời Đức Chúa Jêsus đã phán rằng: Trước khi gà gáy, ngươi sẽ chối ta ba lần. Đoạn, người đi ra và khóc lóc cách đắng cay.
vietnamese@Romans:3:14 @ Miệng chúng nó đầy những lời nguyền rủa và cay đắng.
vietnamese@Ephesians:4:31 @ Phải bỏ khỏi anh em những sự cay đắng, buồn giận, tức mình, kêu rêu, mắng nhiếc, cùng mọi điều hung ác.
vietnamese@Colossians:3:19 @ Hỡi kẻ làm chồng, hãy yêu vợ mình, chớ hề ở cay nghiệt với người.
vietnamese@James:3:14 @ Nhưng nếu anh em có sự ghen tương cay đắng và sự tranh cạnh trong lòng mình, thì chớ khoe mình và nói dối nghịch cùng lẽ thật.