Bible:
Filter: String:

OT-HISTORY.filter - vietnamese Ach-ma-v:



vietnamese@2Samuel:23:31 @ A-bi-Anh-bôn ở A-ra-ba; Ach-ma-vét ở Bạt cum;

vietnamese@1Chronicles:9:42 @ A-cha sanh Gia-ê-ra; Gia-ê-ra sanh A-lê-mết, Ach-ma-vết và Xim-ri; Xim-ri sanh Một-sa;

vietnamese@1Chronicles:11:33 @ Ach-ma-vết ở Ba-hu-rim; Ê-li-ác-ba ở Sa-anh-bôn;

vietnamese@1Chronicles:12:3 @ A-hi-ê-xe làm đầu, và Giô-ách, con trai của Sê-ma ở Ghi-bê -a, Giê-xi-ên và Phê-lết, con trai của Ach-ma-vết; Bê-ca-ra, Giê-hu ở A-na-tốt;

vietnamese@1Chronicles:27:25 @ Ach-ma-vết, con trai A-đi-ên, cai các khung thành của vua; Giô-na-than, con trai U-xi-gia, cai các khung thành ở đồng ruộng, ở trong các thành phố, trong những làng và trong những đồn.

vietnamese@Ezra:2:24 @ người Ach-ma-vết, bốn mươi hai,

vietnamese@Nehemiah:12:29 @ lại từ Bết-ghinh-ganh, từ đồng bằng Ghê-ba và Ach-ma-vết; vì những người ca hát đã xây cho mình các làng ở chung quanh thành Giê-ru-sa-lem.


Bible:
Filter: String: