Bible:
Filter: String:

OT-HISTORY.filter - vietnamese At-na:



vietnamese@Joshua:15:33 @ Trong đồng bằng là: Et-tha-ôn, Xô-rê -a. At-na

vietnamese@Joshua:15:43 @ Díp-tách, At-na, Nết-síp,

vietnamese@1Chronicles:12:20 @ Khi người trở về Xiếc-lạc, có mấy người bởi Mê-na-se đến theo người, là At-na, Giô-xa-bát, Ê-li-hu, và Xi-lê-thai, đều làm quan-cai ngàn quân trong chi phái Mê-na-se.

vietnamese@2Chronicles:17:14 @ Đây là sổ kể các người ấy tùy theo nhà tổ phụ họ; về Giu-đa, có những quan tướng ngàn người, là At-na làm đầu, người lãnh ba mươi vạn người mạnh dạn;

vietnamese@Ezra:10:30 @ Trong con cháu Pha-hát-Mô-áp có At-na, Kê-lanh, Bê-na-gia, Ma -a-xê-gia, Mát-ta-nia, Bết-sa-lê-ên, Bin-nui, và Ma-na-se.

vietnamese@Nehemiah:12:15 @ về họ Sê-ba-nia, Giô-sép; về họ Ha-rim, At-na; về họ Mê-ra-giốt; Hên-cai;


Bible:
Filter: String: