Bible:
Filter: String:

OT-POET.filter - vietnamese ganh:



vietnamese@Psalms:68:16 @ Hỡi các núi có nhiều chót, sao các ngươi ngó cách ganh ghét Núi mà Đức Chúa Trời đã chọn làm nơi ở của Ngài? Phải Đức Giê-hô-va sẽ ở tại đó đến đời đời.

vietnamese@Psalms:73:3 @ Vì khi tôi thấy sự hưng thạnh của kẻ ác, Thì có lòng ganh ghét kẻ kiêu ngạo.

vietnamese@Psalms:106:16 @ Trong trại quân họ ganh ghét Môi-se Và A-rôn, là người thánh của Đức Giê-hô-va.

vietnamese@Proverbs:15:17 @ Thà một món rau mà thương yêu nhau, Còn hơn ăn bò mập béo với sự ganh ghét cặp theo.

vietnamese@Proverbs:24:1 @ Chớ ganh ghét kẻ làm ác. Đừng ước ao ở cùng chúng nó.

vietnamese@Proverbs:24:19 @ Chớ nổi giận vì cớ kẻ làm ác, Cũng đừng ganh ghét những người hung dữ;

vietnamese@Ecclesiastes:4:4 @ Ta cũng thấy mọi công lao và mọi nghề khéo là điều gây cho người nầy kẻ khác ganh ghét nhau. Điều đó cũng là sự hư không, theo luồng gió thổi.

vietnamese@Ecclesiastes:9:6 @ Sự yêu, sự ghét, sự ganh gỗ của họ thảy đều tiêu mất từ lâu; họ chẳng hề còn có phần nào về mọi điều làm ra dưới mặt trời.


Bible:
Filter: String: