Bible:
Filter: String:

OT.filter - vietnamese Mu-si:



vietnamese@Exodus:6:19 @ Các con trai của Mê-ra-ri là: Mách-li, và Mu-si. Đó là các họ hàng của Lê-vi, tùy theo dòng dõi của họ.

vietnamese@Numbers:3:20 @ và các con trai của Mê-ra-ri, tùy theo họ hàng mình, là: Mách-li và Mu-si. Đó là những họ hàng của người Lê-vi, tùy theo tông tộc của họ.

vietnamese@Numbers:3:33 @ Họ hàng Mách-li và họ hàng Mu-si thuộc về Mê-ra-ri. Đó là hai họ hàng của Mê-ra-ri vậy.

vietnamese@Numbers:26:58 @ Nầy là các họ Lê-vi: họ Líp-ni, họ Hếp-rôn, họ Mách-li, họ Mu-si, họ Cô-rê. Vả, Kê-hát sanh Am-ram.

vietnamese@1Chronicles:6:19 @ Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Ay là các họ hàng người Lê-vi theo tông tộc mình.

vietnamese@1Chronicles:6:47 @ Sê-me con trai của Mách-lị, Mách-lị con trai của Mu-si, Mu-si con trai của Mê-ra-ri, Mê-ra-ri con trai của Lê-vi.

vietnamese@1Chronicles:23:21 @ Con trai của Mê-ra-ri là Mác-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê -a-sa và Kích.

vietnamese@1Chronicles:23:23 @ Con trai của Mu-si là Mác-li, Ê-đe và Giê-rê-mốt, ba người.

vietnamese@1Chronicles:24:26 @ Con trai Mê-ra-ri là Mác-li và Mu-si; con trai Gia -a-xi-gia là Bê-nô,

vietnamese@1Chronicles:24:30 @ Con trai của Mu-si là Mác-li, Ê-đe và Giê-ri-mốt. Ay đó là con cháu Lê-vi, tùy theo tông tộc của chúng.


Bible:
Filter: String: