Bible:
Filter: String:

OT.filter - vietnamese Phao:



vietnamese@Leviticus:19:16 @ Chớ buông lời phao vu trong dân sự mình, chớ lập mưu kế nghịch sự sống của kẻ lân cận mình: Ta là Đức Giê-hô-va.

vietnamese@Numbers:13:32 @ Trước mặt dân Y-sơ-ra-ên, các người đó phao phản xứ mình đã do thám mà rằng: Xứ mà chúng tôi đã đi khắp đặng do thám, là một xứ nuốt dân sự mình; hết thảy những người chúng tôi đã thấy tại đó, đều là kẻ hình vóc cao lớn.

vietnamese@Numbers:14:37 @ và có phao phản xứ, những người nầy đều bị một tai vạ hành chết trước mặt Đức Giê-hô-va.

vietnamese@Deuteronomy:19:16 @ Khi một người chứng dối dấy lên cùng kẻ nào đặng phao tội cho,

vietnamese@Deuteronomy:22:14 @ phao cho những chuyện khiến nàng mất danh giá, và gièm siểm nàng, mà rằng: Tôi có lấy người nữ đó, khi đã đến gần, thấy không còn đồng trinh,

vietnamese@Deuteronomy:22:17 @ nầy người phao những chuyện gây cho nó mất danh giá, mà rằng: Tôi không thấy con gái ông còn đồng trinh. Vả, nầy là các dấu về sự đồng trinh của con gái tôi. Rồi cha mẹ sẽ trải áo xống nàng trước mặt các trưởng lão của thành đó.

vietnamese@Psalms:31:13 @ Tôi đã nghe lời phao vu của nhiều kẻ, Tứ phía có sự kinh khủng: Đương khi chúng nó bàn nhau nghịch tôi, Bèn toan cất mạng sống tôi.

vietnamese@Psalms:73:9 @ Miệng thì nói hành thiên thượng, Còn lưỡi lại phao vu thế gian.

vietnamese@Proverbs:30:10 @ Chớ phao vu kẻ tôi tớ cho chủ nó, E nó rủa sả ngươi, và ngươi mắc tội chăng.


Bible:
Filter: String: