Bible:
Filter: String:

OT.filter - vietnamese chua:



vietnamese@Psalms:73:21 @ Khi lòng tôi chua xót, Và dạ tôi xôn xao,

vietnamese@Jeremiah:31:29 @ Trong những ngày đó, người ta sẽ không còn nói: Ong cha ăn trái nho chua mà con cháu phải ghê răng.

vietnamese@Jeremiah:31:30 @ Nhưng mỗi người sẽ chết vì sự gian ác mình; hễ ai ăn trái nho chua, thì nầy phải ghê răng vậy.

vietnamese@Ezekiel:18:2 @ Các ngươi dùng câu tục ngữ nầy về đất Y-sơ-ra-ên, rằng: Cha ăn trái nho chua, mà con ghê răng, câu đó có nghĩa gì?

vietnamese@Hosea:4:18 @ Đồ chúng nó uống đã chua đi; chúng nó làm sự gian dâm chẳng thôi. Các quan trưởng nó vui lòng trong sự sỉ nhục.


Bible:
Filter: String: