Bible:
Filter: String:

OT.filter - vietnamese n-Gh:



vietnamese@Numbers:33:35 @ Đoạn, đi từ Ap-rô-na và đóng trại tại Ê-xi-ôn-Ghê-be.

vietnamese@Numbers:33:36 @ Đi từ Ê-xi-ôn-Ghê-be và đóng trại tại đồng vắng Xin, nghĩa là tại Ca-đe.

vietnamese@Deuteronomy:2:8 @ Vậy, chúng ta có đi ngang qua cách xa anh em ta, là con cháu Ê-sau, ở tại Sê -i-rơ, và bắt đi về hướng đồng vắng Mô-áp, đặng tránh con đường đồng bằng, cùng Ê-lát và Ê-xi-ôn-Ghê-be.

vietnamese@Joshua:15:62 @ Níp-san, Yết-Ha-mê-lách, và En-ghê-đi: hết thảy sáu thành với các làng của nó.

vietnamese@1Samuel:23:29 @ (24 -1) Đoạn, Đa-vít đi lên khỏi đó, ngụ tại trong đồn En-ghê-đi.

vietnamese@1Samuel:24:1 @ (24 -2) Khi Sau-lơ đuổi theo Phi-li-tin trở về rồi, có người đến nói cùng Sau-lơ rằng: Kìa, Đa-vít ở trong đồng vắng En-ghê-đi.

vietnamese@1Kings:9:26 @ Vua Sa-lô-môn cũng sắm sửa một đoàn tàu tại Ê-xi-ôn-Ghê-be, gần Ê-lốt, trên mé Biển đỏ, trong xứ Ê-đôm.

vietnamese@1Kings:22:48 @ (22-49) Giô-sa-phát đóng một đoàn tàu Ta-rê-si đặng đi Ô-phia chở vàng, nhưng không đi đến đó được, bởi vì tàu vỡ ra tại Ê-xi-ôn-Ghê-be.

vietnamese@2Chronicles:8:17 @ Khi ấy Sa-lô-môn đi đến Ê-xi-ôn-Ghê-be và Ê-lốt, tại trên mé biển, trong xứ Ê-đôm.

vietnamese@2Chronicles:20:2 @ Bấy giờ, có người đến thuật cho Giô-sa-phát, mà rằng: Có một đám quân rất đông từ bên bờ kia của biển, từ nước Sy-ri, mà đến hạm đánh vua; kìa chúng đương ở tại Hát-sát-son-Tha-ma, cũng gọi là En-ghê-đi.

vietnamese@2Chronicles:20:36 @ Hai vua hội hiệp nhau đặng đóng tàu vượt đi Ta-rê-si; họ đóng tàu tại Ê-xi-ôn-Ghê-be.

vietnamese@Songs:1:14 @ Lương nhơn tôi giống như một chùm hoa phụng tiên cho tôi. Trong vườn nho En-Ghê-đi.

vietnamese@Ezekiel:47:10 @ Những kẻ đánh cá sẽ đứng trên bờ sông ấy; từ En-Ghê-đi cho đến En-Ê-la-im sẽ làm một nơi để giăng lưới; những có trong đó cỏ đủ thứ và rất nhiều, cũng như ở trong biển lớn.


Bible:
Filter: String: